Từ vựng theo chủ đề War and History (Phần 4)

 

 

  • Revolt (n): cuộc nổi dậy (a protest against authority, especially that of a government, often involving violence; the action of protesting against authority).

Ex: The Peasants Revolt of 1381 was the first popular uprising in England.

  • Siege /siːdʒ/ (n): bao vây (a military operation in which an army tries to capture a town by surrounding it and stopping the supply of food, etc. to the people inside).

Ex: The police placed the city centre under a virtual state of siege.

  • Tyrannical /tɪˈrænɪkl/ (adj): độc tài (using power or authority over people in an unfair and cruel way).

Ex: His reputation as a tyrannical captain made it hard to find a crew.

  • Conscription /kənˈskrɪpʃn/ (n): chế độ cưỡng bách tòng quân (the practice of ordering people by law to join the armed forces).

Ex: Ever since the war began he's been worried that the government will introduce conscription.

  • Desertion /dɪˈzɜːʃn/ (n): sự đào ngũ (the act of leaving the armed forces without permission).

Ex: The army was badly affected by desertions.

  • Ambush /ˈæmbʊʃ/ (n): cuộc mai phục (the act of hiding and waiting for somebody and then making a surprise attack on them).

Ex: Two soldiers were killed in a terrorist ambush.

  • Strafe /streɪf/ (v): oanh tạc (to attack a place with bullets or bombs from an aircraft flying low).

Ex: Military aircraft strafed the village.

  • Cease-fire /ˈsiːsfaɪə(r)/ (n ): sự ngừng bắn (a time when enemies agree to stop fighting, usually while a way is found to end the fighting permanently).

Ex: Observers have reported serious violations of the ceasefire.

  • Artillery /ɑːˈtɪləri/ (n): pháo (large, heavy guns which are often moved on wheels).

Ex: The town is under heavy artillery fire.

  • Overthrow /ˌəʊvəˈθrəʊ/ (v): lật đổ (to remove a leader or a government from a position of power by force).

Ex: The president was overthrown in a military coup.

  • Mine /maɪn/ (n): mìn (a type of bomb that is hidden under the ground or in the sea and that explodes when somebody/something touches it).

Ex: Soldiers laid anti-personnel mines in the fields.

  • Militia /məˈlɪʃə/ (n): dân quân (a group of people who are not professional soldiers but who have had military training and can act as an army).

Ex: He said he would call out the state militia if the rebels did not surrender.

THƯ VIỆN LIÊN QUAN

Tổng hợp các từ nối trong tiếng Anh
Tổng hợp các từ nối trong tiếng Anh

Trong bài viết sau đây, Phuong Nam Education sẽ giúp bạn tổng hợp các từ vựng và cụm từ liên kết các câu và các đoạn văn để hỗ trợ cho quá trình tự...

Từ vựng theo chủ đề War and History (Phần 3)
Từ vựng theo chủ đề War and History (Phần 3)

Bài viết cung cấp cho đọc giả một số từ vựng liên quan đến War and History

Từ vựng theo chủ đề War and History (Phần 2)
Từ vựng theo chủ đề War and History (Phần 2)

Bài viết cung cấp cho đọc giả một số từ vựng liên quan đến War and History

Từ vựng theo chủ đề War and history (Phần 1)
Từ vựng theo chủ đề War and history (Phần 1)

Bài viết cung cấp cho đọc giả một số từ vựng liên quan đến War and history

Để lại số điện thoại
để được Phuong Nam Education liên hệ tư vấn

Hoặc gọi ngay cho chúng tôi:
1900 7060

Gọi ngay

ĐĂNG KÝ TƯ VẤN KHÓA HỌC

https://zalo.me/567727745547533481
-->