Tổng hợp các từ nối trong tiếng Anh

Trong hầu hết văn bản tiếng Anh, từ nối là một trong những bộ phận không thể thiếu dùng để đảm bảo sự gắn kết (cohesion) giữa các câu và các đoạn cũng như tăng độ truyền cảm cho văn bản. Vì vậy, để đạt chinh phục band điểm IELTS cao thì việc sử dụng thành thạo các từ nối trong tiếng Anh là rất cần thiết. Hãy theo dõi bài viết này của Phuong Nam Education để đa dạng vốn từ nối của mình nhé!

Khái niệm về từ nối trong tiếng Anh

Một văn bản tiếng Anh chuẩn là một văn bản phải đảm bảo được 2 yếu tố: Coherence (sự mạch lạc) và Cohesion (sự gắn kết). Trong đó, Cohesion là sự liên kết giữa các câu về mặt ngữ pháp và từ vựng, tức là cách bạn sử dụng các từ nối hoặc cụm từ nối (linking devices hay linking words) để ngắt câu hay nối các ý, và đoạn văn với nhau sao cho nội dung văn bản rõ ràng và dễ hiểu hơn.

Áp dụng từ nối vào bài thi IELTS, đặc biệt là phần thi IELTS Writing và Speaking sẽ giúp bạn truyền đạt ý tưởng lưu loát hơn, có tính logic hơn và vì thế bạn sẽ có cơ hội đạt điểm cao hơn.

Sử dụng các từ nối hoặc cụm từ nối để ngắt câu hay nối các ý, và đoạn văn với nhau

Lưu ý: Bạn không nên sử dụng quá nhiều từ nối trong bài vì có thể làm mất đi giọng văn tự nhiên của bài viết, chỉ nên sử dụng ở những trường hợp cần thiết.

Từ nối trong tiếng Anh được chia thành 3 loại như sau: 

  • Từ chuyển ý (Transitions): nối từ/ cụm từ hoặc mệnh đề ngang hàng nhau có cùng chức năng.

  • Tương liên từ (Coordinators): là sự kết hợp giữa một liên từ và một từ khác, dùng để liên kết các từ hoặc mệnh đề tương đương về mặt ngữ pháp.

  • Liên từ phụ thuộc (Subordinators): dùng để nối các mệnh đề khác nhau về chức năng. 

Tổng hợp các từ nối và cụm từ nối trong tiếng Anh

Các từ nối để bắt đầu và kết luận câu hoặc đoạn văn

Linking words

Examples 

  • To begin (with)
  • Firstly/ First
  • First and foremost
  • First thing first (văn nói)
  • First of all
  • To begin with, humans need to be aware of the importance of the environment.
  • First of all, It is undeniable that mobile phones are an indispensable part of our modern life.
  • In conclusion/ To conclude
  • To sum up/ In summary/ To summarize
  • Finally/ At last
  • In brief
  • Overall
  • In general/ Generally
  • On the whole  
  • In most cases
  • In conclusion, the government should take action to prevent this dreadful phenomenon
  • Overall, there are 4 steps in planting a tree.

Các từ nối để thêm thông tin

Linking words

Examples 

  • And: và
  • Also: cũng
  • Next: tiếp theo
  • Secondly/ Thirdly/ …: Thứ hai, Thứ ba
  • Besides: bên cạnh đó
  • Alternatively/ Apart from that: ngoài ra
  • Furthermore/ Moreover/ In addition/ Additionally: Hơn nữa
  • Moreover, a family's education also affects a child's personality development.
  • Apart from the advantages, I think playing video games brings about more disadvantages.

Các từ nối đưa ra ví dụ

Linking words

Examples 

  • For example
  • For instance
  • To illustration
  • (Take something) As an example
  • Such as
  • For instance, without vaccines, Covid-19 disease took away millions of people's lives.

Các từ nối chỉ sự đối lập

Linking words

Examples 

  • But/ Yet/ Still: Nhưng
  • Nevertheless/ However: Tuy nhiên 
  • In contrast/ On the contrary: Ngược lại
  • Otherwise: Mặt khác
  • In different to/ Unlike: Khác với
  • On the other hand: Mặt khác
  • While/ Whereas: Trong khi
  • Although/ Even Though: Mặc dù
  • Instead of: Thay vì
  • You had better hurry, otherwise, you will be late.
  • Although reading e-book can be convenient, it can do harm to our eyesight.

Các từ nối đưa đưa ra sự so sánh

Linking words

Examples 

  • Similarly/ Likewise/ Equally
  • Correspondingly 
  • In (much) the same way
  • Same as
  • In much the same way, tourism has a great contribution to the country’s economy.

Các từ nối chỉ nguyên nhân và kết quả

Linking words

Examples 

  • Because/ Because of
  • Due to/ Owing to
  • The reason for this is 
  • The reason why
  • The cause of … is 
  • The fact that 
  • Due to the overpopulation, the unemployment rate has increased recently.
  • As a result/ As a consequence
  • Consequently
  • Hence/ Therefore/ So/ Thus
  • Leads to/ Leading to 
  • The growth of population leads to the increase of social criminals.

Các từ nối chỉ sự nhắc lại

Linking words

Examples 

  • In other words: Nói theo cách khác
  • In short/ In brief: Tóm lại
  • In simpler terms: Nói dễ hiểu hơn là
  • To put it differently: Nói theo cách khác
  • In other words, your position in life comes to seem not accidental, but merited and deserved.

Các từ nối chỉ sự nhấn mạnh

Linking words

Examples 

  • In fact: Thực tế là
  • In deed: Thật vậy
  • Specifically/ Especially: đặt biệt là
  • Clearly: Rõ ràng
  • In particular/ Particularly: Cụ thể là
  • Obviously/ Undoubtedly/ Definitely: Tất nhiên, Hiển nhiên
  • In particular, the government equid modern facilities for primary school.
  • In fact, the creation of the world and of human beings is said to have been the handiwork of the "diwata".

Trên đây Phuong Nam Education đã giúp bạn tổng hợp một số từ nối có thể áp dụng vào bài thi IELTS Writing để đạt điểm cao. Tuy nhiên, để có thể sử dụng những linking words này hiệu quả, người học cần biết chọn lọc những từ nối phù hợp với từng ngữ cảnh trong bài. 

Phuong Nam Education hy vọng bạn sẽ có trải nghiệm tự học IELTS thật hiệu quả sau bài viết này. Nếu bạn gặp khó khăn trong quá trình ôn luyện IELTS thì đừng ngần ngại tham khảo các khóa học IELTS tại Phuong Nam Education nhé!

Tags: Từ nối, Linking words, Cụm từ nối, IELTS Writing, Tự học IELTS, ôn luyện IELTS, từ vựng IELTS

 

THƯ VIỆN LIÊN QUAN

Từ vựng theo chủ đề War and History (Phần 4)
Từ vựng theo chủ đề War and History (Phần 4)

Bài viết cung cấp cho đọc giả một số từ vựng liên quan đến War and History

Từ vựng theo chủ đề War and History (Phần 3)
Từ vựng theo chủ đề War and History (Phần 3)

Bài viết cung cấp cho đọc giả một số từ vựng liên quan đến War and History

Từ vựng theo chủ đề War and History (Phần 2)
Từ vựng theo chủ đề War and History (Phần 2)

Bài viết cung cấp cho đọc giả một số từ vựng liên quan đến War and History

Từ vựng theo chủ đề War and history (Phần 1)
Từ vựng theo chủ đề War and history (Phần 1)

Bài viết cung cấp cho đọc giả một số từ vựng liên quan đến War and history

Để lại số điện thoại
để được Phuong Nam Education liên hệ tư vấn

Hoặc gọi ngay cho chúng tôi:
1900 7060

Gọi ngay

ĐĂNG KÝ TƯ VẤN KHÓA HỌC

https://zalo.me/567727745547533481
-->