Từ vựng theo chủ đề War and History (Phần 2)

 

 

  • Raid /reɪd/ (n): cuộc đột kích (a short surprise attack on an enemy by soldiers, ships or aircraft).

Ex: The raids against military targets continued.

  • Conquer /ˈkɒŋkə(r)/ (v): chinh phục (to take control of a country or city and its people by force).

Ex: In 330 BC Persia was conquered by Alexander the Great.

  • Counter-attack /ˈkaʊntər ətæk/ (v): chống trả (to make an attack in response to the attack of an enemy or opponent in war, sport or an argument).

Ex: The air force counterattacked and repelled the invasion.

  • Tribute /ˈtrɪbjuːt/ (n): đồ cống nạp (an act, a statement or a gift that is intended to show your love or respect, especially for a dead person).

Ex: The President led the tributes to ‘a great statesman and a decent man’.

  • Base /beɪs/ (n): căn cứ (a place where an army, a navy, etc. operates from).

Ex: After the attack, they returned to base.

  • Royalty /ˈrɔɪəlti/ (n): hoàng gia (one or more members of a royal family).

Ex: The gala evening was attended by royalty and politicians.

  • Surrender /səˈrendə(r)/ (v): đầu hàng (to admit that you have been defeated and want to stop fighting; to allow yourself to be caught, taken prisoner, etc).

Ex: The rebel soldiers were forced to surrender.

  • Detain /dɪˈteɪn/ (v): giam giữ (to keep somebody in an official place, such as a police station, a prison or a hospital, and prevent them from leaving).

Ex: One man has been detained for questioning.

  • Evacuate /ɪˈvækjueɪt/ (v): di tản (to move people from a place of danger to a safer place).

Ex: Children were evacuated from London to escape the bombing.

  • Parade /pəˈreɪd/: diễu hành (a formal occasion when soldiers march or stand in lines so that they can be inspected (= looked at and approved) by their officers or other important people).

Ex: They held a parade to mark the soldiers' return.

  • Exile /ˈeksaɪl/ (v): lưu đày (to force somebody to leave their country, especially for political reasons or as a punishment; to send somebody into exile).

Ex: He was exiled to Siberia.

THƯ VIỆN LIÊN QUAN

Tổng hợp các từ nối trong tiếng Anh
Tổng hợp các từ nối trong tiếng Anh

Trong bài viết sau đây, Phuong Nam Education sẽ giúp bạn tổng hợp các từ vựng và cụm từ liên kết các câu và các đoạn văn để hỗ trợ cho quá trình tự...

Từ vựng theo chủ đề War and History (Phần 4)
Từ vựng theo chủ đề War and History (Phần 4)

Bài viết cung cấp cho đọc giả một số từ vựng liên quan đến War and History

Từ vựng theo chủ đề War and History (Phần 3)
Từ vựng theo chủ đề War and History (Phần 3)

Bài viết cung cấp cho đọc giả một số từ vựng liên quan đến War and History

Từ vựng theo chủ đề War and history (Phần 1)
Từ vựng theo chủ đề War and history (Phần 1)

Bài viết cung cấp cho đọc giả một số từ vựng liên quan đến War and history

Để lại số điện thoại
để được Phuong Nam Education liên hệ tư vấn

Hoặc gọi ngay cho chúng tôi:
1900 7060

Gọi ngay

ĐĂNG KÝ TƯ VẤN KHÓA HỌC

https://zalo.me/567727745547533481
-->