Từ vựng theo chủ đề War and History (Phần 2)
Ex: The raids against military targets continued.
Ex: In 330 BC Persia was conquered by Alexander the Great.
Ex: The air force counterattacked and repelled the invasion.
Ex: The President led the tributes to ‘a great statesman and a decent man’.
Ex: After the attack, they returned to base.
Ex: The gala evening was attended by royalty and politicians.
Ex: The rebel soldiers were forced to surrender.
Ex: One man has been detained for questioning.
Ex: Children were evacuated from London to escape the bombing.
Ex: They held a parade to mark the soldiers' return.
Ex: He was exiled to Siberia.
THƯ VIỆN LIÊN QUAN
Trong bài viết sau đây, Phuong Nam Education sẽ giúp bạn tổng hợp các từ vựng và cụm từ liên kết các câu và các đoạn văn để hỗ trợ cho quá trình tự...
Bài viết cung cấp cho đọc giả một số từ vựng liên quan đến War and History
Bài viết cung cấp cho đọc giả một số từ vựng liên quan đến War and History
Bài viết cung cấp cho đọc giả một số từ vựng liên quan đến War and history
Hoặc gọi ngay cho chúng tôi:
1900 7060
| Chính sách bảo mật thông tin | Hình thức thanh toán | Quy định chung
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số 0310635296 do Sở Kế hoạch và Đầu tư TPHCM cấp.
Giấy Phép hoạt động trung tâm ngoại ngữ số 3068/QĐ-GDĐT-TC do Sở Giáo Dục và Đào Tạo TPHCM cấp