Từ vựng theo chủ đề War and history (Phần 1)
Ex: They have freed themselves from oppression.
Ex: After the Mongol invasion of 1241, a citadel was built on the hills opposite the city.
Ex: Revoil, had (1878-1881) made three journeys in the north-east corner of the protectorate, especially in the Darror valley.
Ex: He was sentenced to death for his part in the attempted coup.
Ex: Diplomacy is better than war.
Ex: The regiment was assigned to garrison duty in the north of the country.
Ex: A small band of guerrillas has blown up a train in the mountains.
Ex: Leaving school was such a liberation for me.
Ex: European colonization of the Americas, with its cycle of war, disease and slavery, decimated the indigenous peoples.
Ex: I wouldn’t say I’m a great patriot, but I would never betray my country.
Ex: The Mogul dynasty ruled over India for centuries.
THƯ VIỆN LIÊN QUAN
Trong bài viết sau đây, Phuong Nam Education sẽ giúp bạn tổng hợp các từ vựng và cụm từ liên kết các câu và các đoạn văn để hỗ trợ cho quá trình tự...
Bài viết cung cấp cho đọc giả một số từ vựng liên quan đến War and History
Bài viết cung cấp cho đọc giả một số từ vựng liên quan đến War and History
Bài viết cung cấp cho đọc giả một số từ vựng liên quan đến War and History
Hoặc gọi ngay cho chúng tôi:
1900 7060
| Chính sách bảo mật thông tin | Hình thức thanh toán | Quy định chung
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số 0310635296 do Sở Kế hoạch và Đầu tư TPHCM cấp.
Giấy Phép hoạt động trung tâm ngoại ngữ số 3068/QĐ-GDĐT-TC do Sở Giáo Dục và Đào Tạo TPHCM cấp