Từ vựng theo chủ đề War and history (Phần 1)

 

 

  • Oppression /əˈpreʃn/ (n): sự đàn áp (cruel and unfair treatment of people, especially by not giving them the same freedom, rights, etc. as other people).

Ex: They have freed themselves from oppression.

  • Citadel /ˈsɪtədəl/ (n): thành trì (a castle on high ground in or near a city where people could go when the city was being attacked).

Ex: After the Mongol invasion of 1241, a citadel was built on the hills opposite the city.

  • Protectorate /prəˈtektərət/ (n): thuộc địa (a country that is controlled and protected by a more powerful country).

Ex: Revoil, had (1878-1881) made three journeys in the north-east corner of the protectorate, especially in the Darror valley.

  • Coup /kuː/ (n): cuộc đảo chính (a sudden change of government that is illegal and often violent).

Ex: He was sentenced to death for his part in the attempted coup.

  • Diplomacy /dɪˈpləʊməsi/ (n): chính sách ngoại giao (the activity of managing relations between different countries; the skill in doing this).

Ex: Diplomacy is better than war.

  • Garrison /ˈɡærɪsn/ (n): đồn lính (a group of soldiers living in a town or fort to defend it; the buildings these soldiers live in).

Ex: The regiment was assigned to garrison duty in the north of the country.

  • Guerrilla /ɡəˈrɪlə/ (n): quân du kích (a member of an unofficial military group that is trying to change the government by making sudden, unexpected attacks on the official army forces)

Ex: A small band of guerrillas has blown up a train in the mountains.

  • Liberation (n): sự giải phóng (the act or process of freeing a country or a person from the control of somebody else).

Ex: Leaving school was such a liberation for me.

  • Colonization /ˌkɑːlənəˈzeɪʃn/ (n): sự đô hộ (the act of taking control of an area or a country that is not your own, especially using force, and sending people from your own country to live there).

Ex: European colonization of the Americas, with its cycle of war, disease and slavery, decimated the indigenous peoples.

  • Patriots /ˈpeɪtriət/ (n): người yêu nước (a person who loves their country and who is ready to defend it against an enemy)

Ex: I wouldn’t say I’m a great patriot, but I would never betray my country.

  • Dynasty /ˈdɪnəsti/ (n): triều đại (a series of leaders of a country who all belong to the same family).

Ex: The Mogul dynasty ruled over India for centuries.

THƯ VIỆN LIÊN QUAN

Tổng hợp các từ nối trong tiếng Anh
Tổng hợp các từ nối trong tiếng Anh

Trong bài viết sau đây, Phuong Nam Education sẽ giúp bạn tổng hợp các từ vựng và cụm từ liên kết các câu và các đoạn văn để hỗ trợ cho quá trình tự...

Từ vựng theo chủ đề War and History (Phần 4)
Từ vựng theo chủ đề War and History (Phần 4)

Bài viết cung cấp cho đọc giả một số từ vựng liên quan đến War and History

Từ vựng theo chủ đề War and History (Phần 3)
Từ vựng theo chủ đề War and History (Phần 3)

Bài viết cung cấp cho đọc giả một số từ vựng liên quan đến War and History

Từ vựng theo chủ đề War and History (Phần 2)
Từ vựng theo chủ đề War and History (Phần 2)

Bài viết cung cấp cho đọc giả một số từ vựng liên quan đến War and History

Để lại số điện thoại
để được Phuong Nam Education liên hệ tư vấn

Hoặc gọi ngay cho chúng tôi:
1900 7060

Gọi ngay

ĐĂNG KÝ TƯ VẤN KHÓA HỌC

https://zalo.me/567727745547533481
-->