Từ vựng theo chủ đề War and History (Phần 3)
Ex: He was involved in the war, but not as a combatant.
Ex: The prime minister was assassinated by extremists.
Ex: They didn't rule out coalition with the Social Democrats.
Ex: Under the terms of the treaty, La Rochelle was ceded to the English.
Ex: They announced the withdrawal of 12 000 troops from the area.
Ex: If we had to only rely on the government to tell us what it’s doing, we’d be living in an autocracy.
Ex: He abdicated in favour of his son.
Ex: The killing of a large number of people especially in a cruel way.
Ex: They were planning to mount an invasion of the north of the country.
Ex: The army was forced to retreat after suffering heavy losses.
Ex: Prices have been fixed by government fiat.
THƯ VIỆN LIÊN QUAN
Trong bài viết sau đây, Phuong Nam Education sẽ giúp bạn tổng hợp các từ vựng và cụm từ liên kết các câu và các đoạn văn để hỗ trợ cho quá trình tự...
Bài viết cung cấp cho đọc giả một số từ vựng liên quan đến War and History
Bài viết cung cấp cho đọc giả một số từ vựng liên quan đến War and History
Bài viết cung cấp cho đọc giả một số từ vựng liên quan đến War and history
Hoặc gọi ngay cho chúng tôi:
1900 7060
| Chính sách bảo mật thông tin | Hình thức thanh toán | Quy định chung
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số 0310635296 do Sở Kế hoạch và Đầu tư TPHCM cấp.
Giấy Phép hoạt động trung tâm ngoại ngữ số 3068/QĐ-GDĐT-TC do Sở Giáo Dục và Đào Tạo TPHCM cấp