Từ vựng theo chủ đề War and History (Phần 3)

 

 

  • Combatants /ˈkɒmbətənt/ (n): chiến sĩ (a person or group involved in fighting in a war or battle).

Ex: He was involved in the war, but not as a combatant.

  • Assassinate /əˈsæsɪneɪt/ (v): ám sát (to murder an important or famous person, especially for political reasons).

Ex: The prime minister was assassinated by extremists.

  • Coalition /ˌkəʊəˈlɪʃn/ (n): liên minh (a government formed by two or more political parties working together).

Ex: They didn't rule out coalition with the Social Democrats.

  • Treaty /ˈtriːti/ (n): hiệp ước (a formal agreement between two or more countries).

Ex: Under the terms of the treaty, La Rochelle was ceded to the English.

  • Troop /truːp/ (n): lính (soldiers, especially in large groups).

Ex: They announced the withdrawal of 12 000 troops from the area.

  • Autocracy /ɔːˈtɒkrəsi/ (n): chế độc chuyên quyền (a system of government of a country in which one person has complete power).

Ex: If we had to only rely on the government to tell us what it’s doing, we’d be living in an autocracy.

  • Abdicate /ˈæbdɪkeɪt/ (v): thoái vị (to give up the position of being king, queen or emperor).

Ex: He abdicated in favour of his son.

  • Massacre /ˈmæsəkə(r)/ (n): cuộc thảm sát (the killing of a large number of people especially in a cruel way).

Ex: The killing of a large number of people especially in a cruel way.

  • Invasion /ɪnˈveɪʒn/ (n): sự xâm lược (the act of an army entering another country by force in order to take control of it).

Ex: They were planning to mount an invasion of the north of the country.

  • Retreat /rɪˈtriːt/ (v): rút lui (to move away from a place or an enemy because you are in danger or because you have been defeated).

Ex: The army was forced to retreat after suffering heavy losses.

  • Fiat /ˈfiːæt/ (n): sắc lệnh (an official order given by somebody in authority).

Ex: Prices have been fixed by government fiat.

 

THƯ VIỆN LIÊN QUAN

Tổng hợp các từ nối trong tiếng Anh
Tổng hợp các từ nối trong tiếng Anh

Trong bài viết sau đây, Phuong Nam Education sẽ giúp bạn tổng hợp các từ vựng và cụm từ liên kết các câu và các đoạn văn để hỗ trợ cho quá trình tự...

Từ vựng theo chủ đề War and History (Phần 4)
Từ vựng theo chủ đề War and History (Phần 4)

Bài viết cung cấp cho đọc giả một số từ vựng liên quan đến War and History

Từ vựng theo chủ đề War and History (Phần 2)
Từ vựng theo chủ đề War and History (Phần 2)

Bài viết cung cấp cho đọc giả một số từ vựng liên quan đến War and History

Từ vựng theo chủ đề War and history (Phần 1)
Từ vựng theo chủ đề War and history (Phần 1)

Bài viết cung cấp cho đọc giả một số từ vựng liên quan đến War and history

Để lại số điện thoại
để được Phuong Nam Education liên hệ tư vấn

Hoặc gọi ngay cho chúng tôi:
1900 7060

Gọi ngay

ĐĂNG KÝ TƯ VẤN KHÓA HỌC

https://zalo.me/567727745547533481
-->