Từ vựng theo chủ đề Media (Phần 2)

  • Announcer /ə'naunsə/ (n): phát thanh viên (someone whose job is to give information about television or radio programme).

Example: He was the announcer for the Mamaroneck Tigers baseball team.

  • Commentator /'kɔmmenteitə/( n): bình luận viên (someone whose job is to give a discription of an event on television or radio as it happens).

 Example: I’d love to be a sport commentator but I don’t think I can talk quickly enough.

  • Tabloid /'teblɔid/ (n): báo lá cải (a newspaper that has small pages and not much serious news).

Example: I don’t know why you waste your money on that tabloid. It’s just full of gossip about minor celebrities.

  • Broadsheet /'brɔ:dʃi:t/ (n): báo nói về những vấn đề quan trọng (a serious type of newspaper that is printed on large sheets of paper).

Example: The Daily Telegraph and The Guardian are both examples of broadsheets.

  • Journalist /'dʤə:nəlist/ ( n): nhà báo (someone whose job is to report the news for the newspaper, magazine, radio or television programme).

Example: Ed works as a journalist for the local newspaper.

  • Columnist /ˈkɒləmnɪst/ (n): người chuyên giữ mục báo (a journalist who writes regular series of articles for a particular newspaper or magazine).

Example: As a columnist, I’m allowed to express my opinion in ways that other journalist are often not allowed to.

  • The press (n): báo chí (newspapers and magazines).

Examaple: She has been criticised in the press for not speaking out on this issue.

  • Channel /'tʃænl/ (n): kênh (a television station).

Example: What’s on the other channel?

  • Broadcast /'brɔ:dkɑ:st/ (n): phát thanh (a television or radio programme).

Example: The evening news broadcasts are very different today than they were 25 years ago.

  • Bulletin /ˈbʊlətɪn/ (n): bản tin (a short news broadcast).

Example: The government will issue an official bulletin later this week.

  • Newsflash /ˈnjuːzflæʃ/ (n): tin khẩn cấp (a short item of important news that is broadcast on radio or television, often interrupting a programme).

Example: We interrupt this programme to bring you a newsflash.

THƯ VIỆN LIÊN QUAN

Tổng hợp các từ nối trong tiếng Anh
Tổng hợp các từ nối trong tiếng Anh

Trong bài viết sau đây, Phuong Nam Education sẽ giúp bạn tổng hợp các từ vựng và cụm từ liên kết các câu và các đoạn văn để hỗ trợ cho quá trình tự...

Từ vựng theo chủ đề War and History (Phần 4)
Từ vựng theo chủ đề War and History (Phần 4)

Bài viết cung cấp cho đọc giả một số từ vựng liên quan đến War and History

Từ vựng theo chủ đề War and History (Phần 3)
Từ vựng theo chủ đề War and History (Phần 3)

Bài viết cung cấp cho đọc giả một số từ vựng liên quan đến War and History

Từ vựng theo chủ đề War and History (Phần 2)
Từ vựng theo chủ đề War and History (Phần 2)

Bài viết cung cấp cho đọc giả một số từ vựng liên quan đến War and History

Để lại số điện thoại
để được Phuong Nam Education liên hệ tư vấn

Hoặc gọi ngay cho chúng tôi:
1900 7060

Gọi ngay

ĐĂNG KÝ TƯ VẤN KHÓA HỌC

https://zalo.me/567727745547533481
-->