Từ vựng theo chủ đề Law and Crime (Phần 4)

  • Procedure /prəˈsiːdʒə(r)/ (n): thủ tục (a way of doing something, especially the usual or correct way).

          Example: The school in this case did not follow the correct procedure.

  • Obligation /ˌɒblɪˈɡeɪʃn/ (n): nghĩa vụ (the state of being forced to do something because it is your duty, or because of a law).

          Example: It's her moral obligation to tell the police what she knows.

  • Responsibility /rɪˌspɒnsəˈbɪləti/ (n): trách nhiệm (a duty to deal with or take care of somebody/something, so that you may be blamed if something goes wrong).

          Example: She takes her responsibilities as a nurse very seriously.

  • Escape /ɪˈskeɪp/ (v): trốn thoát (to get away from a place where you have been kept as a prisoner or not allowed to leave).

          Example: He escaped prison with two other inmates.

  • Guilty /ˈɡɪlti/ (adj): có tội (someone who is guilty has committed a crime or has done something wrong).

          Example: Pattrick knew that he was guilty of lying.

  • Innocent /ˈɪnəsnt/ (adj): vô tội (not guilty of a crime or anything bad).

          Example: Under the law, everyone is considered innocent until proved guilty.

  • Bystander /ˈbaɪstændə(r)/ (n): người ngoài cuộc (a person who sees something that is happening but is not involved).

           Example: The car crashed into the wall, nearly hitting two bystanders.

  • Lawyer ˈlɔɪə(r)/ (n): luật sư (someone who profession is to provide people with legal advice and services).

          Example: I want to see my lawyer before I say anything.

  • Solicitor /səˈlɪsɪtə(r)/ (n): cố vấn pháp luật (a type of lawyer in Britain and Australia who is trained to prepare cases and give advice on legal subjects and can represent people in lower courts).

          Example: You’ll be hearing froem my solicitor.

  • Contract /ˈkɒntrækt/ (n): hợp đồng (an official written agreement).

          Example: All employees have a written contract of employment.

 

 

 

 

 

 

THƯ VIỆN LIÊN QUAN

Tổng hợp các từ nối trong tiếng Anh
Tổng hợp các từ nối trong tiếng Anh

Trong bài viết sau đây, Phuong Nam Education sẽ giúp bạn tổng hợp các từ vựng và cụm từ liên kết các câu và các đoạn văn để hỗ trợ cho quá trình tự...

Từ vựng theo chủ đề War and History (Phần 4)
Từ vựng theo chủ đề War and History (Phần 4)

Bài viết cung cấp cho đọc giả một số từ vựng liên quan đến War and History

Từ vựng theo chủ đề War and History (Phần 3)
Từ vựng theo chủ đề War and History (Phần 3)

Bài viết cung cấp cho đọc giả một số từ vựng liên quan đến War and History

Từ vựng theo chủ đề War and History (Phần 2)
Từ vựng theo chủ đề War and History (Phần 2)

Bài viết cung cấp cho đọc giả một số từ vựng liên quan đến War and History

Để lại số điện thoại
để được Phuong Nam Education liên hệ tư vấn

Hoặc gọi ngay cho chúng tôi:
1900 7060

Gọi ngay

ĐĂNG KÝ TƯ VẤN KHÓA HỌC

https://zalo.me/567727745547533481
-->