Từ vựng theo chủ đề Law and Crime (Phần 2)

  • Break /breɪk/ (v): phá vỡ (to fail to obey a rule or law) .

​          Example: Students who break these rules will be punished.

  • Law /lɔː/ (n): pháp luật (a system of rules that must be obeyd in society)

          Example: Failing to declare any extra income is against the law.

  • Prison /ˈprɪzn/ (n): nhà tù (a buiding where criminals are forced to live as a punishment).

         Example: She was sent to a prison for 6 months.

  • Justice /ˈdʒʌstɪs/ (n): công bằng/ công lý (the fair treatment of people).

         Example: Victims are calling for justice.

  • Right /raɪt/ (n): quyền (something that you are morally or legally allowed to do or have).

         Example: We are fighting for worker’s rights

  • Judge /dʒʌdʒ/ (n): thẩm phán (someone whose job is to make decisions in the court of law).

         Example: The judge sentenced her to 90 days in prison.

  • Jury /ˈdʒʊri/ (n): bồi thẩm đoàn/hội thẩm nhân dân (a group of members of the public who listen to the facts of a case in a court and decide whether or not somebody is guilty of a crime, or whether a claim has been proved).

         Example: The jury found him guilty.

  • Charge /tʃɑːdʒ/ (v): buộc tội (to accuse someone of commiting a crime).

         Example: The police have charged him with murder.

  • Prosecute /ˈprɒsɪkjuːt/ (v): truy tố/khởi tố(to officially charge somebody with a crime in court).

         Example: My neighbor is being prosecuted for driving without a valid license.

  • Persecute /ˈpɜːsɪkjuːt/ (v): ngược đãi/hành hạ (to treat somebody in a cruel and unfair way, especially because of their race, religion or political beliefs).

         Example: A large number of Catholics were persecuted during the war.

THƯ VIỆN LIÊN QUAN

Tổng hợp các từ nối trong tiếng Anh
Tổng hợp các từ nối trong tiếng Anh

Trong bài viết sau đây, Phuong Nam Education sẽ giúp bạn tổng hợp các từ vựng và cụm từ liên kết các câu và các đoạn văn để hỗ trợ cho quá trình tự...

Từ vựng theo chủ đề War and History (Phần 4)
Từ vựng theo chủ đề War and History (Phần 4)

Bài viết cung cấp cho đọc giả một số từ vựng liên quan đến War and History

Từ vựng theo chủ đề War and History (Phần 3)
Từ vựng theo chủ đề War and History (Phần 3)

Bài viết cung cấp cho đọc giả một số từ vựng liên quan đến War and History

Từ vựng theo chủ đề War and History (Phần 2)
Từ vựng theo chủ đề War and History (Phần 2)

Bài viết cung cấp cho đọc giả một số từ vựng liên quan đến War and History

Để lại số điện thoại
để được Phuong Nam Education liên hệ tư vấn

Hoặc gọi ngay cho chúng tôi:
1900 7060

Gọi ngay

ĐĂNG KÝ TƯ VẤN KHÓA HỌC

https://zalo.me/567727745547533481
-->