Từ vựng theo chủ đề Law and Crime (Phần 1)

  • Evidence /ˈev.ɪ.dəns/ (n): chứng cứ (the facts, signs or objects that make you believe that something is true)

​          Example: The police didn't have enough evidence to convict him.

  • Arrest /əˈrest/ (v): bắt giữ (if the police arrest somebody, the person is taken to a police station and kept there because the police believe they may be guilty of a crime).

​          Example: He was arrested for possession of illegal drugs.

  • Suspect /səˈspekt/(v): nghi ngờ (to have an idea that something is probably true or likely to happen, especially something bad, but without having definite proof)

          Example: Police suspected that she had some connection with the robbery.

  • Accused /əˈkjuːzd/ (n): bị cáo (the person who is on trial in the law court).

          Example: The accused told the judge that he was not guilty.

  • Accuser /əˈkjuːzə(r)/ (n): nguyên cáo (a person who says that somebody has done something wrong or is guilty of something).

          Example: She stated that she did not believe the accuser was telling the truth.

  • Court /kɔːt/ (n): tòa án (a place where trials and other legal cases happen).

          Example: She will appear in the court tomorrow

  • Verdict /ˈvɜːdɪkt/ (n): bản án (an official judgement made in court)

          Example: The jury took 16 hours to reach a verdict.

  • Trial /ˈtraɪəl/ (n): sự xét xử (a formal examination of evidence in court by a judge and often a jury, to decide if somebody accused of a crime is guilty or not)

          Example: The judge reacted angrily to the suggestion that it hadn't been a fair trial.

  • Witness  /ˈwɪt.nəs/ (n): nhân chứng (a person who sees an event happening, especially a crime or an accident).

          Example:  According to witnesses, the man jumped out of his vehicle and attacked the other driver.

  • Commit /kəˈmɪt/ (v): vi phạm (to do something illegal or something that is considered wrong)

          Example: He was sent to the prison for a crime that he didn't commit.

 

THƯ VIỆN LIÊN QUAN

Tổng hợp các từ nối trong tiếng Anh
Tổng hợp các từ nối trong tiếng Anh

Trong bài viết sau đây, Phuong Nam Education sẽ giúp bạn tổng hợp các từ vựng và cụm từ liên kết các câu và các đoạn văn để hỗ trợ cho quá trình tự...

Từ vựng theo chủ đề War and History (Phần 4)
Từ vựng theo chủ đề War and History (Phần 4)

Bài viết cung cấp cho đọc giả một số từ vựng liên quan đến War and History

Từ vựng theo chủ đề War and History (Phần 3)
Từ vựng theo chủ đề War and History (Phần 3)

Bài viết cung cấp cho đọc giả một số từ vựng liên quan đến War and History

Từ vựng theo chủ đề War and History (Phần 2)
Từ vựng theo chủ đề War and History (Phần 2)

Bài viết cung cấp cho đọc giả một số từ vựng liên quan đến War and History

Để lại số điện thoại
để được Phuong Nam Education liên hệ tư vấn

Hoặc gọi ngay cho chúng tôi:
1900 7060

Gọi ngay

ĐĂNG KÝ TƯ VẤN KHÓA HỌC

https://zalo.me/567727745547533481
-->