Từ vựng theo chủ đề Health and Fitness (Phần 4)

 

 

  • Cancer /'kænsə/ (n): bệnh ung thư (a serious disease in which growths of cells, also called cancers, form in the body and kill normal body cells. The disease often causes death).

Ex: Most skin cancers are completely curable.

  • Sore throat (n): đau họng (a continuous pain in the throat).

Ex: I had a sore throat last week.

  • Runny nose (n): sổ mũi (A condition of discharge of mucus from the nose, often a symptom of the common cold).

Ex: This type of runny nose is not a symptom of a cold.

  • Cough /kɔf/ (v): ho (to force air out of your lungs through your throat with a short, loud sound).

Ex: The smoke made me cough.

  • Cramp /kræmp/ (n): chuột rút (a sudden painful tightening in a muscle, often after a lot of exercise, that limits movement).

Ex: Several runners needed treatment for cramp and exhaustion.

  • Albinism /ˈælbɪnɪzəm/ (n): bệnh bạch tạng (a condition in which a person or animal lacks pigment (= colour), so that they have white skin and hair and pink eyes).

Ex: Genetic counseling should be considered for individuals with a family history of albinism.

  • Dizzy /'dizi/ (adj): hoa mắt/chóng mặt (feeling as if everything is turning around you and that you are not able to balance).

Ex: Climbing so high made me feel dizzy.

  • Myopic /mai'ɔpik/ (adj): cận thị (unable to see things clearly when they are far away).

Ex: Overall, 25 percent of those living in the United States are myopic.

  • Diabetes /,daiə'bi:tiz/ (n): bệnh tiểu đường (a medical condition in which the body cannot produce enough insulin to control the amount of sugar in the blood).

Ex: The incidence of heart disease, cancer, diabetes, and other diseases has increased along with the dramatic increase in meat consumption during the twentieth century.

  • Asthenia /æs'θi:njə/ (n): suy nhược cơ thể (lack or loss of strength).

Ex: There is usually general asthenia, with more or less emaciation.

THƯ VIỆN LIÊN QUAN

Tổng hợp các từ nối trong tiếng Anh
Tổng hợp các từ nối trong tiếng Anh

Trong bài viết sau đây, Phuong Nam Education sẽ giúp bạn tổng hợp các từ vựng và cụm từ liên kết các câu và các đoạn văn để hỗ trợ cho quá trình tự...

Từ vựng theo chủ đề War and History (Phần 4)
Từ vựng theo chủ đề War and History (Phần 4)

Bài viết cung cấp cho đọc giả một số từ vựng liên quan đến War and History

Từ vựng theo chủ đề War and History (Phần 3)
Từ vựng theo chủ đề War and History (Phần 3)

Bài viết cung cấp cho đọc giả một số từ vựng liên quan đến War and History

Từ vựng theo chủ đề War and History (Phần 2)
Từ vựng theo chủ đề War and History (Phần 2)

Bài viết cung cấp cho đọc giả một số từ vựng liên quan đến War and History

Để lại số điện thoại
để được Phuong Nam Education liên hệ tư vấn

Hoặc gọi ngay cho chúng tôi:
1900 7060

Gọi ngay

ĐĂNG KÝ TƯ VẤN KHÓA HỌC

https://zalo.me/567727745547533481
-->