Từ vựng theo chủ đề Health and Fitness (Phần 2)

 

  • Diet /ˈdaɪət/ (n): chế độ dinh dưỡng (the food and drink that you eat and drink regularly).

Ex: I loved the Japanese diet of rice, vegetables and fish.

  • Healthy /'helθi/ (adj): lành mạnh/ khỏe mạnh (having good health and not likely to become ill).

Ex: Stay healthy by eating well and exercising regularly.

  • Appetite /ˈæpɪtaɪt/ (n): sự thèm ăn (She tries to keep fit by jogging every day).

Ex: He suffered from headaches and loss of appetite.

  • Ingredient /ɪnˈɡriːdiənt/ (n): thành phần (one of the things from which something is made, especially one of the foods that are used together to make a particular dish).

Ex: Avocado is the main ingredient of the Mexican dish.

  • Overeating /ˌəʊvərˈiːtɪŋ/ (n): ăn quá nhiều (the act of eating more than you need or more than is healthy).

Ex: She went through periods of compulsive overeating.

  • Infection /in'fekʃn/ (n): sự nhiễm trùng (the act or process of causing or getting a disease).

Ex: Vaccination is essential to protect people exposed to hepatitis B infection.

  • Push-up /ˈpʊʃ ʌp/ (n): chống đẩy/hít đất (an exercise in which you lie on your stomach and raise your body off the ground by pressing down on your hands until your arms are straight).

Ex: I have a push-up test tomorrow.

  • Pull-up /'pulʌp/ (n): hít xà (an exercise in which you hold onto a high bar above your head and pull yourself up towards it).

Ex: I don't have a pull up bar.

  • Plaster /ˈplɑːstə(r)/ (n): băng dán cầm máu (a thin piece of cloth or plastic that sticks to your skin to cover a cut).

Ex: Do you know where the plasters are? I’ve cut my finger.

  • Bandage /ˈbændɪdʒ/ (n): băng gạc y tế (a long thin piece of cloth that you wrap around an injured part of your body).

Ex: The doctor carefully removed the bandage to have a look at my injured arm.

  • Ward /wɔ:d/ (n): buồng bệnh nhân (a separate room or area in a hospital for people with the same type of medical condition).

Ex: When I was in hospital, I was put on a ward with ten other children.

THƯ VIỆN LIÊN QUAN

Tổng hợp các từ nối trong tiếng Anh
Tổng hợp các từ nối trong tiếng Anh

Trong bài viết sau đây, Phuong Nam Education sẽ giúp bạn tổng hợp các từ vựng và cụm từ liên kết các câu và các đoạn văn để hỗ trợ cho quá trình tự...

Từ vựng theo chủ đề War and History (Phần 4)
Từ vựng theo chủ đề War and History (Phần 4)

Bài viết cung cấp cho đọc giả một số từ vựng liên quan đến War and History

Từ vựng theo chủ đề War and History (Phần 3)
Từ vựng theo chủ đề War and History (Phần 3)

Bài viết cung cấp cho đọc giả một số từ vựng liên quan đến War and History

Từ vựng theo chủ đề War and History (Phần 2)
Từ vựng theo chủ đề War and History (Phần 2)

Bài viết cung cấp cho đọc giả một số từ vựng liên quan đến War and History

Để lại số điện thoại
để được Phuong Nam Education liên hệ tư vấn

Hoặc gọi ngay cho chúng tôi:
1900 7060

Gọi ngay

ĐĂNG KÝ TƯ VẤN KHÓA HỌC

https://zalo.me/567727745547533481
-->