Từ vựng theo chủ đề Geography (Phần 4)

 

 

  • Sea level /'si:,levl/ (n): mực nước biển (the average height of the sea, used as the basis for measuring the height of all places on land).

Ex: The top of Mount Everest is 8,848 m above sea level.

  • Subtropical /ˌsʌbˈtrɒpɪkl/ (adj): cận nhiệt đới (in or connected with regions that are near tropical parts of the world).

Ex: Subtropical regions are cooler than equatorial regions.

  • Territory /'teritəri/ (n): lãnh thổ (and that is under the control of a particular country or political leader).

Ex: They have refused to allow UN troops to be stationed in their territory.

  • Terrain /təˈreɪn/ (n): địa hình (used to refer to an area of land when you are mentioning its natural features, for example, if it is rough, flat, etc.).

Ex: They walked for miles across steep and inhospitable terrain.

  • Region /ˈriːdʒən/ (n): vùng/ miền (a large area of land, usually without exact limits or borders).

Ex: This is one of the most densely populated regions of North America.

  • Antarctica /ænˈtɑːktɪkə/ (n): châu Nam Cực (the continent around the South Pole).

Ex: Antarctica is the fifth-largest continent and nearly twice the size of Australia.

  • Equator /ɪˈkweɪtə(r)/ (n): xích đạo (an imaginary line around the earth at an equal distance from the North and South Poles).

Ex: The island is twenty degrees south of the equator.

  • Plateau (n): cao nguyên (an area of flat land that is higher than the land around it).

Ex: The summit is a windswept plateau of scattered rocks.

  • Basin /ˈbeɪsn/ (n): lưu vực (an area of land around a large river with streams running down into it).

Ex: Amazon Basin is the largest in the world.

  • Creek /kriːk/ (n): nhánh sông (a narrow area of water where the sea flows into the land).

Ex: They drove to the little creek where they kept their fishing boat.

  • Hill (n): đồi (an area of land that is higher than the land around it, but not as high as a mountain).

Ex: The house is built on the side of a hill overlooking the river.

 

THƯ VIỆN LIÊN QUAN

Tổng hợp các từ nối trong tiếng Anh
Tổng hợp các từ nối trong tiếng Anh

Trong bài viết sau đây, Phuong Nam Education sẽ giúp bạn tổng hợp các từ vựng và cụm từ liên kết các câu và các đoạn văn để hỗ trợ cho quá trình tự...

Từ vựng theo chủ đề War and History (Phần 4)
Từ vựng theo chủ đề War and History (Phần 4)

Bài viết cung cấp cho đọc giả một số từ vựng liên quan đến War and History

Từ vựng theo chủ đề War and History (Phần 3)
Từ vựng theo chủ đề War and History (Phần 3)

Bài viết cung cấp cho đọc giả một số từ vựng liên quan đến War and History

Từ vựng theo chủ đề War and History (Phần 2)
Từ vựng theo chủ đề War and History (Phần 2)

Bài viết cung cấp cho đọc giả một số từ vựng liên quan đến War and History

Để lại số điện thoại
để được Phuong Nam Education liên hệ tư vấn

Hoặc gọi ngay cho chúng tôi:
1900 7060

Gọi ngay

ĐĂNG KÝ TƯ VẤN KHÓA HỌC

https://zalo.me/567727745547533481
-->