Từ vựng theo chủ đề Geography (Phần 3)

 

 

  • Latitude /ˈlætɪtjuːd/ (n): vĩ độ (the position north or south of the equator measured from 0° to 90°).

Ex: These birds only survive in temperate latitudes.

  • Longitude /ˈlɑːndʒɪtuːd/ (n): kinh độ (the distance of a place east or west of the Greenwich meridian, measured in degrees).

Ex: Treating the earth as a sphere, the meridians of longitude are all great circles.

  • Altitude /ˈæltɪtjuːd/ (n): độ cao (the height above sea level).

Ex: The plane made a dive to a lower altitude.

  • Mainland /ˈmeɪnlənd/ (n): lục địa (belonging to the main area of land of a country or region, not including any islands near to it).

Ex: Hawaii's cost of living is estimated at about 20 percent to 30 percent higher than most mainland communities.

  • Meridian /məˈrɪdiən/ (n): kinh tuyến (one of the lines that is drawn from the North Pole to the South Pole on a map of the world).

Ex: The prime meridian of longitude is in Greenwich, London.

  • Marsh /mɑːʃ/ (n): đầm lầy (an area of low land that is always soft and wet because there is nowhere for the water to flow away to).

Ex: The land is colonized by various types of marsh vegetation.

  • The north pole /ðə ˌnɔːθ ˈpəʊl/ (n): cực bắc (the point on the surface of the earth that is furthest north).

Ex: Air traffic routes over the North Pole are currently used by only two or three planes a day.

  • The south pole /ðə ˌsaʊθ ˈpəʊl/ (n): cực nam (the point of the earth that is furthest south).

Ex: Travelers are likely to have some fresh experiences and unforgettable memories when visiting uncommon areas such as South pole.

  • Parallel /ˈpærəlel/ (n): vĩ tuyến (an imaginary line around the earth that is always the same distance from the equator; this line on a map).

Ex: Cambridge lies near the 52nd parallel.

  • Peninsula /pəˈnɪnsjələ/ (n): bán đảo (an area of land that is almost surrounded by water but is joined to a larger piece of land).

Ex: The Sinai Peninsula is a desert region between the Red Sea and Mediterranean Sea.

  • Rain forest /ˈreɪnfɒrɪst/ (n): rừng mưa nhiệt đới (a thick forest in tropical parts of the world that have a lot of rain)

Ex: The Amazon river basin contains the world's largest tropical rainforest.

 

THƯ VIỆN LIÊN QUAN

Tổng hợp các từ nối trong tiếng Anh
Tổng hợp các từ nối trong tiếng Anh

Trong bài viết sau đây, Phuong Nam Education sẽ giúp bạn tổng hợp các từ vựng và cụm từ liên kết các câu và các đoạn văn để hỗ trợ cho quá trình tự...

Từ vựng theo chủ đề War and History (Phần 4)
Từ vựng theo chủ đề War and History (Phần 4)

Bài viết cung cấp cho đọc giả một số từ vựng liên quan đến War and History

Từ vựng theo chủ đề War and History (Phần 3)
Từ vựng theo chủ đề War and History (Phần 3)

Bài viết cung cấp cho đọc giả một số từ vựng liên quan đến War and History

Từ vựng theo chủ đề War and History (Phần 2)
Từ vựng theo chủ đề War and History (Phần 2)

Bài viết cung cấp cho đọc giả một số từ vựng liên quan đến War and History

Để lại số điện thoại
để được Phuong Nam Education liên hệ tư vấn

Hoặc gọi ngay cho chúng tôi:
1900 7060

Gọi ngay

ĐĂNG KÝ TƯ VẤN KHÓA HỌC

https://zalo.me/567727745547533481
-->