Từ vựng theo chủ đề Geography (Phần 2)

 

 

  • Channel /ˈtʃænl/ (n): kênh (a passage that water can flow along, especially in the ground, on the bottom of a river, etc.).

Ex: The boats all have to pass through this narrow channel.

  • Canyon /ˈkænjən/ (n): hẽm núi (a deep valley with steep sides of rock).

Ex: Massive rock formations, mountains and deep canyons present splendid views of nature’s work.

  • Delta /ˈdeltə/ (n): châu thổ (an area of land, like a triangle in shape, where a river has split into several smaller rivers before entering the sea).

Ex: The Nile Delta is a delta in northern Egypt, the wharf expands and empties into the Mediterranean.

  • Erosion /ɪˈrəʊʒn/ (n): sự xói mòn (he process by which the surface of something is gradually destroyed through the action of wind, rain, etc).

Ex: That stone is 3000 years old and it can't escape the erosion.

  • Globe /ɡləʊb/ (n): toàn cầu (the world).

Ex: His greatest ambition is to sail around the globe.

  • Habitat /ˈhæbɪtæt/ (n): môi trường sống (the place where a particular type of animal or plant is normally found).

Ex: The panda's natural habitat is the bamboo forest.

  • Hemisphere /ˈhemɪsfɪə(r)/ (n): bán cầu (one half of the earth, especially the half above or below the equator).

Ex: In the northern hemisphere, December is a winter month.

  • Highland /ˈhaɪlənd/ (n): cao nguyên (connected with an area of land that has hills or mountains).

Ex: Much of central and eastern Brazil is highland plateau.

  • Horizon /həˈraɪzn/ (n): đường chân trời (the furthest that you can see, where the sky seems to meet the land or the sea).

Ex: The sun sank below the horizon.

  • Iceberg /ˈaɪsbɜːrɡ/ (n): tảng băng trôi (an extremely large mass of ice floating in the sea).

Ex: The ship struck a hidden iceberg.

  • Tide /taɪd/ (n): thủy triều (a regular rise and fall in the level of the sea, caused by the pull of the moon and sun; the flow of water that happens as the sea rises and falls).

Ex: Is the tide coming in or going out?

 

THƯ VIỆN LIÊN QUAN

Tổng hợp các từ nối trong tiếng Anh
Tổng hợp các từ nối trong tiếng Anh

Trong bài viết sau đây, Phuong Nam Education sẽ giúp bạn tổng hợp các từ vựng và cụm từ liên kết các câu và các đoạn văn để hỗ trợ cho quá trình tự...

Từ vựng theo chủ đề War and History (Phần 4)
Từ vựng theo chủ đề War and History (Phần 4)

Bài viết cung cấp cho đọc giả một số từ vựng liên quan đến War and History

Từ vựng theo chủ đề War and History (Phần 3)
Từ vựng theo chủ đề War and History (Phần 3)

Bài viết cung cấp cho đọc giả một số từ vựng liên quan đến War and History

Từ vựng theo chủ đề War and History (Phần 2)
Từ vựng theo chủ đề War and History (Phần 2)

Bài viết cung cấp cho đọc giả một số từ vựng liên quan đến War and History

Để lại số điện thoại
để được Phuong Nam Education liên hệ tư vấn

Hoặc gọi ngay cho chúng tôi:
1900 7060

Gọi ngay

ĐĂNG KÝ TƯ VẤN KHÓA HỌC

https://zalo.me/567727745547533481
-->