Từ vựng theo chủ đề Disaster (Phần 3)
Ex: Volcanic eruptions often cause temporary food shortages and volcanic ash landslides called Lahar.
Ex: The earthquake measured 68 on the Richter scale.
Ex: The heavy rain has caused floods in many parts of the country.
Ex: It's hailing!
Ex: Because of erosion, the beach has decreased in size.
Ex: He is sowing the wind and he will reap the whirlwind.
Ex: Our plan to film on location in Dubai was thwarted by a week of unusually persistent sandstorms.
Ex: A cinema was burned out in north London last night. Police suspect arson.
Ex: Human beings need food, clothing and shelter.
Ex: Our primary objective is reducing road casualties.
Ex: The houses in this area are liable to subsidence.
THƯ VIỆN LIÊN QUAN
Trong bài viết sau đây, Phuong Nam Education sẽ giúp bạn tổng hợp các từ vựng và cụm từ liên kết các câu và các đoạn văn để hỗ trợ cho quá trình tự...
Bài viết cung cấp cho đọc giả một số từ vựng liên quan đến War and History
Bài viết cung cấp cho đọc giả một số từ vựng liên quan đến War and History
Bài viết cung cấp cho đọc giả một số từ vựng liên quan đến War and History
Hoặc gọi ngay cho chúng tôi:
1900 7060
| Chính sách bảo mật thông tin | Hình thức thanh toán | Quy định chung
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số 0310635296 do Sở Kế hoạch và Đầu tư TPHCM cấp.
Giấy Phép hoạt động trung tâm ngoại ngữ số 3068/QĐ-GDĐT-TC do Sở Giáo Dục và Đào Tạo TPHCM cấp