Từ vựng theo chủ đề Disaster (Phần 2)
Ex: Europe's 2003 heat wave claimed more than 30,000 lives, making it the continent's largest natural disaster in 50 years.
Ex: He was killed in an avalanche while skiing.
Ex: Farmers are facing ruin after two years of severe drought.
Ex: A massive, swirling dust storm suffocated livestock and entered homes through keyholes and cracks in floorboards.
Ex: In recent weeks forest fires have swept through large areas of Arizona and Colorado.
Ex: Factory explosion causes seismic damage.
Ex: He slept well, unaware of the thunderstorms which filled the night.
Ex: We drove for five hours through a rainstorm.
Ex: A tidal wave bringing death and destruction in its wake.
Ex: The cataclysm of the past 15 months or more calls everything into question.
Ex: Several people were injured, but there were no fatalities.
THƯ VIỆN LIÊN QUAN
Trong bài viết sau đây, Phuong Nam Education sẽ giúp bạn tổng hợp các từ vựng và cụm từ liên kết các câu và các đoạn văn để hỗ trợ cho quá trình tự...
Bài viết cung cấp cho đọc giả một số từ vựng liên quan đến War and History
Bài viết cung cấp cho đọc giả một số từ vựng liên quan đến War and History
Bài viết cung cấp cho đọc giả một số từ vựng liên quan đến War and History
Hoặc gọi ngay cho chúng tôi:
1900 7060
| Chính sách bảo mật thông tin | Hình thức thanh toán | Quy định chung
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số 0310635296 do Sở Kế hoạch và Đầu tư TPHCM cấp.
Giấy Phép hoạt động trung tâm ngoại ngữ số 3068/QĐ-GDĐT-TC do Sở Giáo Dục và Đào Tạo TPHCM cấp