Từ vựng theo chủ đề Disaster (Phần 2)

 

 

  • Natural disasters /ˌnætʃ.ər.əl dɪˈzɑː.stər/ (n): thảm họa thiên nhiên (a natural event such as a flood, earthquake, or tsunami that kills or injures a lot of people).

Ex: Europe's 2003 heat wave claimed more than 30,000 lives, making it the continent's largest natural disaster in 50 years.

  • Avalanche /ˈævəlɑːnʃ/ (n): tuyết lở (a mass of snow, ice and rock that falls down the side of a mountain).

Ex: He was killed in an avalanche while skiing.

  • Drought /draʊt/ (n): hạn hán (a long period of time when there is little or no rain).

Ex: Farmers are facing ruin after two years of severe drought.

  • Dust storm /ˈdʌst stɔːm/ (n): bão bụi (storm that carries clouds of dust in the wind over a wide area).

Ex: A massive, swirling dust storm suffocated livestock and entered homes through keyholes and cracks in floorboards.

  • Forest fire /ˈfɒr.ɪst ˌfaɪər/: cháy rừng (a fire burning in an area of land with many trees, that is difficult to control and sometimes spreads quickly).

Ex: In recent weeks forest fires have swept through large areas of Arizona and Colorado.

  • Seismic /ˈsaɪzmɪk/ (adj): thuộc địa chấn (connected with or caused by earthquakes).

Ex: Factory explosion causes seismic damage.   

  • Thunderstorm /ˈθʌndəstɔːm/ (n): bão tố có sấm sét (a storm with thunder and lightning and usually very heavy rain).

Ex: He slept well, unaware of the thunderstorms which filled the night.

  • Rainstorm /ˈreɪnstɔːm/ (n): mưa bão (a heavy fall of rain).

Ex: We drove for five hours through a rainstorm.

  • Destruction /dɪˈstrʌkʃn/ (n): sự phá hủy (the act of destroying something; the process of being destroyed).

Ex: A tidal wave bringing death and destruction in its wake.

  • Cataclysm /ˈkætəklɪzəm/ (n): đại hồng thủy (a sudden disaster or a violent event that causes change, for example a flood or a war).

Ex: The cataclysm of the past 15 months or more calls everything into question.

  • Fatality /fəˈtæləti/ (n): cái chết bất hạnh (a death that is caused in an accident or a war, or by violence or disease).

Ex: Several people were injured, but there were no fatalities.

THƯ VIỆN LIÊN QUAN

Tổng hợp các từ nối trong tiếng Anh
Tổng hợp các từ nối trong tiếng Anh

Trong bài viết sau đây, Phuong Nam Education sẽ giúp bạn tổng hợp các từ vựng và cụm từ liên kết các câu và các đoạn văn để hỗ trợ cho quá trình tự...

Từ vựng theo chủ đề War and History (Phần 4)
Từ vựng theo chủ đề War and History (Phần 4)

Bài viết cung cấp cho đọc giả một số từ vựng liên quan đến War and History

Từ vựng theo chủ đề War and History (Phần 3)
Từ vựng theo chủ đề War and History (Phần 3)

Bài viết cung cấp cho đọc giả một số từ vựng liên quan đến War and History

Từ vựng theo chủ đề War and History (Phần 2)
Từ vựng theo chủ đề War and History (Phần 2)

Bài viết cung cấp cho đọc giả một số từ vựng liên quan đến War and History

Để lại số điện thoại
để được Phuong Nam Education liên hệ tư vấn

Hoặc gọi ngay cho chúng tôi:
1900 7060

Gọi ngay

ĐĂNG KÝ TƯ VẤN KHÓA HỌC

https://zalo.me/567727745547533481
-->