Từ vựng theo chủ đề Disaster (Phần 1)

 

 

  • Tsunami /tsuːˈnɑːmi/ (n): sống thần (an extremely large wave in the sea caused, for example, by an earthquake).

Ex: A tsunami early warning system was set up in Hawaii.

  • Tornado /tɔːˈneɪdəʊ/ (n): lốc xoáy (a violent storm with very strong winds that move in a circle. There is often also a long cloud that is narrower at the bottom than the top).

Ex: Tornadoes ripped into the southern United States yesterday.

  • Meteorite /ˈmiːtiəraɪt/ (n): thiên thạch (a piece of rock from outer space that hits the earth’s surface).

Ex: A large meteorite falls to earth and destroys a town.

  • Tremor /ˈtremə(r)/ (n) : chấn động (a small earthquake in which the ground shakes slightly).

Ex: The scandal sent tremors through the political establishment.

  • Landslide /ˈlændslaɪd/ (n): lở đất (a mass of earth, rock, etc. that falls down the slope of a mountain or a cliff).

Ex: The house was buried beneath a landslide.

  • Lightning /ˈlaɪtnɪŋ/ (n): sét (a flash, or several flashes, of very bright light in the sky caused by electricity).

Ex: He was struck by lightning and killed.

  • Hurricane /ˈhʌrɪkən/ (n): bão (ở Đại tây Dương) (a violent storm with very strong winds, especially in the western Atlantic Ocean).

Ex: A powerful hurricane hit the Florida coast.

  • Whirlpool /ˈwɜːlpuːl/ (n): xoáy nước (a place in a river or the sea where currents of water turn round and round very fast).

Ex: She felt she was being dragged into a whirlpool of emotion.

  • Acid rain /ˌæsɪd ˈreɪn/ (n): mưa axit (rain that contains harmful chemicals from factory gases and that damages trees, crops and buildings).

Ex: Sulphur, falling as acid rain, is killing fish in the Great Lakes.

  • Snowstorm /ˈsnəʊstɔːm/ (n): bão tuyết (very heavy fall of snow, usually with a strong wind).

Ex: We fought our way through a raging snowstorm.

  • Gale /ɡeɪl/ (n): cơn gió mạnh (an extremely strong wind).

Ex: The gale blew down hundreds of trees.

 

 

THƯ VIỆN LIÊN QUAN

Tổng hợp các từ nối trong tiếng Anh
Tổng hợp các từ nối trong tiếng Anh

Trong bài viết sau đây, Phuong Nam Education sẽ giúp bạn tổng hợp các từ vựng và cụm từ liên kết các câu và các đoạn văn để hỗ trợ cho quá trình tự...

Từ vựng theo chủ đề War and History (Phần 4)
Từ vựng theo chủ đề War and History (Phần 4)

Bài viết cung cấp cho đọc giả một số từ vựng liên quan đến War and History

Từ vựng theo chủ đề War and History (Phần 3)
Từ vựng theo chủ đề War and History (Phần 3)

Bài viết cung cấp cho đọc giả một số từ vựng liên quan đến War and History

Từ vựng theo chủ đề War and History (Phần 2)
Từ vựng theo chủ đề War and History (Phần 2)

Bài viết cung cấp cho đọc giả một số từ vựng liên quan đến War and History

Để lại số điện thoại
để được Phuong Nam Education liên hệ tư vấn

Hoặc gọi ngay cho chúng tôi:
1900 7060

Gọi ngay

ĐĂNG KÝ TƯ VẤN KHÓA HỌC

https://zalo.me/567727745547533481
-->