Từ vựng theo chủ đề Construction (Phần 3)

 

 

  • Bulldozer /'bul,douzə/ (n): xe ủi đất (a heavy vehicle with a large blade in front, used for pushing earth and stones away and for making areas of ground flat at the same time).

Ex: hey used a bulldozer to level the ground.

  • Dump truck /ˈdʌmp trʌk/: xe ben (a large truck for transporting heavy loads, with a back part that can be raised at one end so that its contents fall out).

Ex: A digger can then pick this up and drop it into a dump truck which will take the rubbish away.

  • Ladder /ˈlædə(r)/ (n): cái thang (a piece of equipment used for climbing up and down, that consists of two vertical bars or pieces of rope joined to each other by a set of horizontal steps).

Ex: Getting up the ladder was easy enough - it was coming down that was the problem.

  • Tape measure /ˈteɪp meʒə(r)/ (n): thước dây (a long, thin piece of plastic, cloth or flexible metal that has measurements marked on it and is used for measuring the length or height of something).

Ex: He uses a tape measure to measure his height.

  • Drill /drɪl/ (v): khoan (o make a hole in something, using a drill).

Ex: The dentist started drilling my tooth.

  • Hard hat /ˈhɑːd hæt/ (n): mũ cứng (a hat worn by building workers, etc. to protect their heads).

Ex: The construction workers wear hard hat to protect their heads.

  • Plywood /ˈplaɪwʊd/ (n): gỗ dán (board made by sticking thin layers of wood on top of each other).

Ex: I want to exchange for a better plywood.

  • Pipe /paɪp/ (n): ống dẫn (a tube through which liquids and gases can flow).

Ex: Both hot and cold water pipes should be properly insulated.

  • Dig /dɪɡ/ (v): đào bới (to make a hole in the ground or to move soil from one place to another using your hands, a tool or a machine).

Ex: The dog was digging a hole to hide its bone in.

  • Crane /kreɪn/ (n): máy cẩu (a tall machine with a long arm, used to lift and move building materials and other heavy objects).

Ex: The crane lifted the container off the ship.

 

THƯ VIỆN LIÊN QUAN

Tổng hợp các từ nối trong tiếng Anh
Tổng hợp các từ nối trong tiếng Anh

Trong bài viết sau đây, Phuong Nam Education sẽ giúp bạn tổng hợp các từ vựng và cụm từ liên kết các câu và các đoạn văn để hỗ trợ cho quá trình tự...

Từ vựng theo chủ đề War and History (Phần 4)
Từ vựng theo chủ đề War and History (Phần 4)

Bài viết cung cấp cho đọc giả một số từ vựng liên quan đến War and History

Từ vựng theo chủ đề War and History (Phần 3)
Từ vựng theo chủ đề War and History (Phần 3)

Bài viết cung cấp cho đọc giả một số từ vựng liên quan đến War and History

Từ vựng theo chủ đề War and History (Phần 2)
Từ vựng theo chủ đề War and History (Phần 2)

Bài viết cung cấp cho đọc giả một số từ vựng liên quan đến War and History

Để lại số điện thoại
để được Phuong Nam Education liên hệ tư vấn

Hoặc gọi ngay cho chúng tôi:
1900 7060

Gọi ngay

ĐĂNG KÝ TƯ VẤN KHÓA HỌC

https://zalo.me/567727745547533481
-->