Từ vựng theo chủ đề Construction (Phần 2)

 

 

  • Excavator /ˈekskəveɪtə(r)/ (n): máy xúc (a large machine that is used for digging and moving earth)

Ex: Because most cities are built in layers, with older structures gradually buried beneath the new, excavators must destroy the upper layers to reach further back in time.

  • Pickaxe /ˈpɪkæks/: cái cuốc chim (a large heavy tool that has a curved metal bar with sharp ends fixed at the centre to a wooden handle. It is used for breaking rocks or hard ground).

Ex: A construction worker is using pickaxe for digging hole on the ground.

  • Wheelbarrow /ˈwiːlbærəʊ/ (n): xe rùa (a large, open container for moving things in with a wheel at the front and two handles at the back, used especially in the garden).

Ex: She took the chest home in a wheelbarrow.

  • Blueprint /ˈbluːprɪnt/ (n): bản thiết kế/ bản kế hoạch (a photographic print of a plan for a building or a machine, with white lines on a blue background).

Ex: The report provided a blueprint for relieving the county’s crowded jail facilities.

  • Construction workers: công nhân xây dựng (a worker skilled in building offices or dwellings).

Ex: Construction worker injured using jackhammer.

  • Two-way radio: bộ đàm (the thing is used to communicate on the construction site).

Ex: Later that afternoon, I heard another climber raising his partners farther down the mountain on his two-way radio.

  • Scaffolding /ˈskæfəldɪŋ/ (n): giàn giáo (a structure of metal poles and wooden boards put against a building for workers to stand on when they want to reach the higher parts of the building).

Ex: Scaffolding has been erected around the tower and repair work will start next week.

  • Cement mixer /sɪˈment mɪksə(r)/ (n): máy trộn xi măng (a machine with a drum that holds sand, water and cement and turns to mix them together).

Ex: The cement mixer seems to be broken

  • Cement /sɪˈment/ (n): xi măng (a grey powder made by burning clay and lime that sets hard when it is mixed with water. Cement is used in building to stick stones and bricks together and to make very hard surfaces).

Ex: We have here the two classes into which hydraulic cements are divided.

  • Builder /ˈbɪldə(r)/ (n): chủ thầu (a person or company whose job is to build or repair houses or other buildings).

Ex: We got a local builder to do the work for us.

  • Sledgehammer /ˈsledʒhæmə(r)/: búa tạ (a large heavy tool with a long handle and a metal block at one end, used for breaking rocks, etc).

Ex: Three construction workers use sledge hammers lay bricks, build things or knock down walls.

 

THƯ VIỆN LIÊN QUAN

Tổng hợp các từ nối trong tiếng Anh
Tổng hợp các từ nối trong tiếng Anh

Trong bài viết sau đây, Phuong Nam Education sẽ giúp bạn tổng hợp các từ vựng và cụm từ liên kết các câu và các đoạn văn để hỗ trợ cho quá trình tự...

Từ vựng theo chủ đề War and History (Phần 4)
Từ vựng theo chủ đề War and History (Phần 4)

Bài viết cung cấp cho đọc giả một số từ vựng liên quan đến War and History

Từ vựng theo chủ đề War and History (Phần 3)
Từ vựng theo chủ đề War and History (Phần 3)

Bài viết cung cấp cho đọc giả một số từ vựng liên quan đến War and History

Từ vựng theo chủ đề War and History (Phần 2)
Từ vựng theo chủ đề War and History (Phần 2)

Bài viết cung cấp cho đọc giả một số từ vựng liên quan đến War and History

Để lại số điện thoại
để được Phuong Nam Education liên hệ tư vấn

Hoặc gọi ngay cho chúng tôi:
1900 7060

Gọi ngay

ĐĂNG KÝ TƯ VẤN KHÓA HỌC

https://zalo.me/567727745547533481
-->