Từ vựng theo chủ đề Construction (Phần 2)
Ex: Because most cities are built in layers, with older structures gradually buried beneath the new, excavators must destroy the upper layers to reach further back in time.
Ex: A construction worker is using pickaxe for digging hole on the ground.
Ex: She took the chest home in a wheelbarrow.
Ex: The report provided a blueprint for relieving the county’s crowded jail facilities.
Ex: Construction worker injured using jackhammer.
Ex: Later that afternoon, I heard another climber raising his partners farther down the mountain on his two-way radio.
Ex: Scaffolding has been erected around the tower and repair work will start next week.
Ex: The cement mixer seems to be broken
Ex: We have here the two classes into which hydraulic cements are divided.
Ex: We got a local builder to do the work for us.
Ex: Three construction workers use sledge hammers lay bricks, build things or knock down walls.
THƯ VIỆN LIÊN QUAN
Trong bài viết sau đây, Phuong Nam Education sẽ giúp bạn tổng hợp các từ vựng và cụm từ liên kết các câu và các đoạn văn để hỗ trợ cho quá trình tự...
Bài viết cung cấp cho đọc giả một số từ vựng liên quan đến War and History
Bài viết cung cấp cho đọc giả một số từ vựng liên quan đến War and History
Bài viết cung cấp cho đọc giả một số từ vựng liên quan đến War and History
Hoặc gọi ngay cho chúng tôi:
1900 7060
| Chính sách bảo mật thông tin | Hình thức thanh toán | Quy định chung
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số 0310635296 do Sở Kế hoạch và Đầu tư TPHCM cấp.
Giấy Phép hoạt động trung tâm ngoại ngữ số 3068/QĐ-GDĐT-TC do Sở Giáo Dục và Đào Tạo TPHCM cấp