Từ vựng theo chủ đề Construction (Phần 1)
Ex: A high wire fence encircles the complex.
Ex: Better insulation of your home will help to reduce heating bills.
Ex: Lumber is a specific type of material for construction.
Ex: The cottage had exposed oak beams.
Ex: The bomb shelter has concrete walls that are three metres thick.
Ex: The walls and ceiling were painted white.
Ex: The house has a small backyard, surrounded by a high brick wall.
Ex: Workers use trowels to spread the cement on the bricks before they are put together.
Ex: He builders are now beginning to lay the foundations of the new school.
Ex: Further archaeological excavations are now being carried out.
Ex: The children took their pails and shovels to the beach.
THƯ VIỆN LIÊN QUAN
Trong bài viết sau đây, Phuong Nam Education sẽ giúp bạn tổng hợp các từ vựng và cụm từ liên kết các câu và các đoạn văn để hỗ trợ cho quá trình tự...
Bài viết cung cấp cho đọc giả một số từ vựng liên quan đến War and History
Bài viết cung cấp cho đọc giả một số từ vựng liên quan đến War and History
Bài viết cung cấp cho đọc giả một số từ vựng liên quan đến War and History
Hoặc gọi ngay cho chúng tôi:
1900 7060
| Chính sách bảo mật thông tin | Hình thức thanh toán | Quy định chung
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số 0310635296 do Sở Kế hoạch và Đầu tư TPHCM cấp.
Giấy Phép hoạt động trung tâm ngoại ngữ số 3068/QĐ-GDĐT-TC do Sở Giáo Dục và Đào Tạo TPHCM cấp