Từ vựng theo chủ đề Construction (Phần 1)

 

 

  • Wire /ˈwaɪə(r)/ (n): dây điện (metal in the form of thin thread; a piece of this).

Ex: A high wire fence encircles the complex.

  • Insulation /ˌɪnsjuˈleɪʃn/ (n): sự cách ly (nhiệt, âm, điện…) (the act of protecting something with a material that prevents heat, sound, electricity, etc. from passing through; the materials used for this).

Ex: Better insulation of your home will help to reduce heating bills.

  • Lumber /ˈlʌmbə(r)/ (n):  gỗ làm nhà (wood that is prepared for use in building).

Ex: Lumber is a specific type of material for construction.

  • Beams /biːm/ (n): xà, dầm (a long piece of wood, metal, etc. used to support weight, especially as part of the roof in a building).

Ex: The cottage had exposed oak beams.

  • Concrete /ˈkɒŋkriːt/ (n): bê tông (a very hard building material made by mixing together cement, sand, small stones, and water).

Ex: The bomb shelter has concrete walls that are three metres thick.

  • Ceiling /ˈsiːlɪŋ/ (n): trần nhà (the inside surface of a room that you can see when you look above you).

Ex: The walls and ceiling were painted white.

  • Brick /brɪk/ (n): gạch (a rectangular block of hard material used for building walls and houses).

Ex: The house has a small backyard, surrounded by a high brick wall.

  • Trowels /'trauəl/ (n) : cái bay (a small tool consisting of a flat metal blade joined to a handle, used for spreading building materials such as cement).

Ex: Workers use trowels to spread the cement on the bricks before they are put together.

  • Foundations /faʊnˈdeɪʃn/ (n): nền móng (a layer of stone, concrete, etc. that forms the solid underground base of a building).

Ex: He builders are now beginning to lay the foundations of the new school.

  • Excavation /ˌekskəˈveɪʃn/ (n): sự khai quật (he activity of digging in the ground to look for old buildings or objects that have been buried for a long time).

Ex: Further archaeological excavations are now being carried out.

  • Shovel /ˈʃʌvl/ (n): cái xẻng (a tool like a spade with a long handle and a broad metal part with curved edges, used for moving earth, snow, sand, etc).

Ex: The children took their pails and shovels to the beach.

THƯ VIỆN LIÊN QUAN

Tổng hợp các từ nối trong tiếng Anh
Tổng hợp các từ nối trong tiếng Anh

Trong bài viết sau đây, Phuong Nam Education sẽ giúp bạn tổng hợp các từ vựng và cụm từ liên kết các câu và các đoạn văn để hỗ trợ cho quá trình tự...

Từ vựng theo chủ đề War and History (Phần 4)
Từ vựng theo chủ đề War and History (Phần 4)

Bài viết cung cấp cho đọc giả một số từ vựng liên quan đến War and History

Từ vựng theo chủ đề War and History (Phần 3)
Từ vựng theo chủ đề War and History (Phần 3)

Bài viết cung cấp cho đọc giả một số từ vựng liên quan đến War and History

Từ vựng theo chủ đề War and History (Phần 2)
Từ vựng theo chủ đề War and History (Phần 2)

Bài viết cung cấp cho đọc giả một số từ vựng liên quan đến War and History

Để lại số điện thoại
để được Phuong Nam Education liên hệ tư vấn

Hoặc gọi ngay cho chúng tôi:
1900 7060

Gọi ngay

ĐĂNG KÝ TƯ VẤN KHÓA HỌC

https://zalo.me/567727745547533481
-->