Từ vựng IELTS về Science & Technology (Khoa học & Công nghệ) – Phần 2
Một số từ vựng IELTS chủ đề Science & Technology (Phần 2)
Ex: The library provides free wireless access.
Ex: Any attempt to jack the car off the ground triggers the alarm automatically.
Ex: He invented a device for measuring very small distances exactly.
Ex: They aim to systematically tackle the root causes of the disease.
Ex: More banks are now installing surveillance cameras.
Ex: Even technophobes will find this new software simple to use.
Ex: These are the top-ten gadget gifts under $50 for the technophile.
Ex: The collapse of a bank could have a drastic domino effect on other financial institutions.
Ex: Gymnastics is a sport that requires a lot of coordination.
THƯ VIỆN LIÊN QUAN
Trong bài viết sau đây, Phuong Nam Education sẽ giúp bạn tổng hợp các từ vựng và cụm từ liên kết các câu và các đoạn văn để hỗ trợ cho quá trình tự...
Bài viết cung cấp cho đọc giả một số từ vựng liên quan đến War and History
Bài viết cung cấp cho đọc giả một số từ vựng liên quan đến War and History
Bài viết cung cấp cho đọc giả một số từ vựng liên quan đến War and History
Hoặc gọi ngay cho chúng tôi:
1900 7060
| Chính sách bảo mật thông tin | Hình thức thanh toán | Quy định chung
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số 0310635296 do Sở Kế hoạch và Đầu tư TPHCM cấp.
Giấy Phép hoạt động trung tâm ngoại ngữ số 3068/QĐ-GDĐT-TC do Sở Giáo Dục và Đào Tạo TPHCM cấp