Từ vựng IELTS về Science & Technology (Khoa học & Công nghệ) – Phần 2

Một số từ vựng IELTS chủ đề Science & Technology  (Phần 2)

từ vựng chủ đề Science & Technology

 

  • Wireless /ˈwaɪr.ləs/ (adj): không dây, vô tuyến  (using a system of radio signals rather than wires to connect computers, mobile phones, etc.)

Ex: The library provides free wireless access.

 

  • Trigger /ˈtrɪɡər/ (v): khởi động máy, bật công tắc  (to make a piece of equipment, etc. Start working)

Ex: Any attempt to jack the car off the ground triggers the alarm automatically.

 

  • Device/ tech gadget (n): đồ dùng công nghệ  (a small device or machine with a particular purpose)

Ex: He invented a device for measuring very small distances exactly.

 

  • Systematically /ˌsɪs.təˈmæt̬.ɪ.kəl.i/ (adv): có hệ thống, có phương pháp  (in a way that is done according to an agreed set of methods or organized plan)

Ex: They aim to systematically tackle the root causes of the disease.

 

  • Surveillance /sɚˈveɪ.ləns/ (n): sự giám sát  (close observation, careful watching)

Ex: More banks are now installing surveillance cameras.

 

  • Technophobe /ˈteknəfəʊb/ (n): người mắc hội chứng sợ công nghệ   (a person who does not like or avoid modern technology)

Ex: Even technophobes will find this new software simple to use.

 

  • Technophile /ˈteknəfaɪl/ (n): người đam mê công nghệ  (a person who is interested in modern technology and enjoys using it)

Ex: These are the top-ten gadget gifts under $50 for the technophile.

 

  • Domino effect /ˈdɑː.mə.noʊ ɪˌfekt/ (n): hiệu ứng Domino - một sự kiện làm phát sinh những sự kiện tương tự ở nhiều nơi khác  (the situation in which one event causes a series of related events, one following another)

Ex: The collapse of a bank could have a drastic domino effect on other financial institutions.

 

  • Coordination /koʊˌɔːr.dənˈeɪ.ʃən/ (n): sự phối hợp, xếp đặt  (the ability to make all the parts of your body work together)

Ex: Gymnastics is a sport that requires a lot of coordination.

 

THƯ VIỆN LIÊN QUAN

Tổng hợp các từ nối trong tiếng Anh
Tổng hợp các từ nối trong tiếng Anh

Trong bài viết sau đây, Phuong Nam Education sẽ giúp bạn tổng hợp các từ vựng và cụm từ liên kết các câu và các đoạn văn để hỗ trợ cho quá trình tự...

Từ vựng theo chủ đề War and History (Phần 4)
Từ vựng theo chủ đề War and History (Phần 4)

Bài viết cung cấp cho đọc giả một số từ vựng liên quan đến War and History

Từ vựng theo chủ đề War and History (Phần 3)
Từ vựng theo chủ đề War and History (Phần 3)

Bài viết cung cấp cho đọc giả một số từ vựng liên quan đến War and History

Từ vựng theo chủ đề War and History (Phần 2)
Từ vựng theo chủ đề War and History (Phần 2)

Bài viết cung cấp cho đọc giả một số từ vựng liên quan đến War and History

Để lại số điện thoại
để được Phuong Nam Education liên hệ tư vấn

Hoặc gọi ngay cho chúng tôi:
1900 7060

Gọi ngay

ĐĂNG KÝ TƯ VẤN KHÓA HỌC

https://zalo.me/567727745547533481
-->