Từ vựng IELTS về Science & Technology (Khoa học & Công nghệ) – Phần 1

Một số từ vựng IELTS chủ đề Science & Technology  (Phần 1)

từ vựng chủ đề Science & Technology

 
  • Broadband /ˈbrɑːd.bænd/ (n): băng thông rộng trong mạng cục bộ  (a system for using the internet that makes it possible for large amounts of information to be sent quickly between computers)

Ex: Although she doesn’t have wireless internet, she has broadband connection.

 

  • Butterfly effect /ˈbʌt̬.ɚ.flaɪ ɪˌfekt/ (n): sự hỗn loạn trong hệ thống điều khiển  (a situation in which an action or change that does not seem important has a very large effect, especially in other places or around the world)

Ex: He says the butterfly effect does show up in the huge super computer models now used to forecast the weather.

 

  • Consciousness /ˈkɑːn.ʃəs.nəs/ (n): sự hiểu biết, nhận thức  (the state of being awake, aware of what is around you, and able to think)

Ex: He lost consciousness after his accident and never recovered it.

 

  • Databank /ˈdeɪtəbæŋk/ (n): ngân hàng dữ liệu, kho lưu trữ dữ liệu  (a large collection of information that can be searched quickly, especially using a computer)

Ex: We're linked to the online databank at our head office.

 

  • Computer literacy /kəmˌpjuː.t̬ɚˈlɪt̬.ɚ.ə.si/ (n): kiến thức nền vè sử dụng máy tính, tin học  (the ability to use computers well)

Ex: Training in computer literacy for both students and teachers is essential.

 

  • Physiology /ˌfɪz·iˈɑl·ə·dʒi/ (n): sinh lý học (the scientific study of the way in which the bodies of animals and plants work )

Ex: Doctors are experts in human anatomy and physiology.

 

  • Genetically modified /dʒəˌnet̬.ɪ.kəl.i ˈmɑː.də.faɪd/ (adj): tình trang biến đổi gen trong tế bào  (containing genetic substances that has been synthetically altered  so as to create a desired trait)

Ex: genetically modified food/crops.

 

  • Mechanism /ˈmek.ə.nɪ.zəm/ (n): máy móc, cơ cấu bộ phận  (a part of a machine, or a set of parts that work together)

Ex: These automatic cameras have a special focusing mechanism.

 

  • Neuroscience /ˌnʊr.oʊ-/ (n): khoa nghiên cứu hệ thần kinh  (the scientific study of the nervous system and the brain)

Ex: High-quality web development has generated lots of new niche roles in organizations.

 

  • Peripheral /pəˈrɪf.ɚ.əl/ (adj): chu vi, ngoại vi, ngoại biên  (happening at the edge of something)

Ex: A figure came into my peripheral vision.

 

  • Stimulate /ˈstɪm.jə.leɪt/ (v): kích thích, khuyến khích  (to encourage something to grow, develop, or become active)

Ex: The government plans to cut taxes in order to stimulate the economy.

 

THƯ VIỆN LIÊN QUAN

Tổng hợp các từ nối trong tiếng Anh
Tổng hợp các từ nối trong tiếng Anh

Trong bài viết sau đây, Phuong Nam Education sẽ giúp bạn tổng hợp các từ vựng và cụm từ liên kết các câu và các đoạn văn để hỗ trợ cho quá trình tự...

Từ vựng theo chủ đề War and History (Phần 4)
Từ vựng theo chủ đề War and History (Phần 4)

Bài viết cung cấp cho đọc giả một số từ vựng liên quan đến War and History

Từ vựng theo chủ đề War and History (Phần 3)
Từ vựng theo chủ đề War and History (Phần 3)

Bài viết cung cấp cho đọc giả một số từ vựng liên quan đến War and History

Từ vựng theo chủ đề War and History (Phần 2)
Từ vựng theo chủ đề War and History (Phần 2)

Bài viết cung cấp cho đọc giả một số từ vựng liên quan đến War and History

Để lại số điện thoại
để được Phuong Nam Education liên hệ tư vấn

Hoặc gọi ngay cho chúng tôi:
1900 7060

Gọi ngay

ĐĂNG KÝ TƯ VẤN KHÓA HỌC

https://zalo.me/567727745547533481
-->