Từ vựng IELTS về Science & Technology (Khoa học & Công nghệ) – Phần 1
Một số từ vựng IELTS chủ đề Science & Technology (Phần 1)
Ex: Although she doesn’t have wireless internet, she has broadband connection.
Ex: He says the butterfly effect does show up in the huge super computer models now used to forecast the weather.
Ex: He lost consciousness after his accident and never recovered it.
Ex: We're linked to the online databank at our head office.
Ex: Training in computer literacy for both students and teachers is essential.
Ex: Doctors are experts in human anatomy and physiology.
Ex: genetically modified food/crops.
Ex: These automatic cameras have a special focusing mechanism.
Ex: High-quality web development has generated lots of new niche roles in organizations.
Ex: A figure came into my peripheral vision.
Ex: The government plans to cut taxes in order to stimulate the economy.
THƯ VIỆN LIÊN QUAN
Trong bài viết sau đây, Phuong Nam Education sẽ giúp bạn tổng hợp các từ vựng và cụm từ liên kết các câu và các đoạn văn để hỗ trợ cho quá trình tự...
Bài viết cung cấp cho đọc giả một số từ vựng liên quan đến War and History
Bài viết cung cấp cho đọc giả một số từ vựng liên quan đến War and History
Bài viết cung cấp cho đọc giả một số từ vựng liên quan đến War and History
Hoặc gọi ngay cho chúng tôi:
1900 7060
| Chính sách bảo mật thông tin | Hình thức thanh toán | Quy định chung
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số 0310635296 do Sở Kế hoạch và Đầu tư TPHCM cấp.
Giấy Phép hoạt động trung tâm ngoại ngữ số 3068/QĐ-GDĐT-TC do Sở Giáo Dục và Đào Tạo TPHCM cấp