Từ vựng IELTS về chủ đề Sport
Mùa World Cup đã về! Nhân dịp mùa giải nóng như trái bóng này, bạn hãy cùng mình tìm hiểu về một số từ vựng IELTS theo chủ đề Sports cực chất nhé!
Một số từ vựng IELTS về chủ đề Sport
Ex: A lot of tennis players have gathered to compete in a new tournament.
Ex: The president is rewarding the best sportsmen who won medals in the Olympic Games.
Ex: The teacher tries to get everyone to participate in the school athletic meeting.
Ex: The coach made them focus on their tackling skills as this was a weakness in their game.
Ex: There were nearly 100 competitors in the Olympic Athletic meeting.
Ex: It’s hard being a referee as not everyone agrees with your decisions.
Ex: The umpire ruled that the ball was out of court.
Ex: Peter intends to join in a basketball tournament at school.
Ex: He basked in the glory of his victory.
Ex: Our athletes performed well and won a lot of medals.
Ex: The Vietnam U23 Football team had a historic victory over Qatar in the semi-final of the AFC U23 championship.
Ex: An Athletics meeting will take place in our school.
Ex: Mary became interested in extreme sports when she was 18.
Ex: The crowd in the stadium went wild when Usain Bolt broke the 200m record yet again.
Ex: My friend is so out of condition that she gets out of breath walking up the stairs..
Ex: He has run a personal best of just under for minutes.
Chúc các bạn học tốt ! Nguồn: Sưu tầm
THƯ VIỆN LIÊN QUAN
Trong bài viết sau đây, Phuong Nam Education sẽ giúp bạn tổng hợp các từ vựng và cụm từ liên kết các câu và các đoạn văn để hỗ trợ cho quá trình tự...
Bài viết cung cấp cho đọc giả một số từ vựng liên quan đến War and History
Bài viết cung cấp cho đọc giả một số từ vựng liên quan đến War and History
Bài viết cung cấp cho đọc giả một số từ vựng liên quan đến War and History
Hoặc gọi ngay cho chúng tôi:
1900 7060
| Chính sách bảo mật thông tin | Hình thức thanh toán | Quy định chung
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số 0310635296 do Sở Kế hoạch và Đầu tư TPHCM cấp.
Giấy Phép hoạt động trung tâm ngoại ngữ số 3068/QĐ-GDĐT-TC do Sở Giáo Dục và Đào Tạo TPHCM cấp