Từ vựng IELTS về chủ đề Holiday (Phần 2)

 

Một số từ vựng IELTS chủ đề Holiday (Phần 2)

Một số từ vựng IELTS chủ đề Holiday (Phần 2)

 

  • Long weekend: kỳ nghỉ cuối tuần kéo dài (an extended weekend holiday including Friday or Monday)

Ex: It is really wonderful to travel to Sapa when we have a long weekend.

 

  • Out of season: thời điểm ngoài mùa du lịch chính trong năm (outside of the main holiday period)

Ex: Hotels are much cheaper out of season.

 

  • Picturesque village: một làng quê thơ mộng (very pretty village)

Ex: Worsley was and has been for many hundreds of years a very picturesque village.

 

  • Passport control: kiểm soát hộ chiếu ở sân bay (the place where your passport is checked)

Ex: When we got to the airport , there was a long wait at passport control.

 

  • Places of interest: địa điểm thăm quan cho khách du lịch (sites of interest to tourists)

Ex: If we go to London, we should spend time going to places of interest.

 

  • Wildlife safari: chuyến thám hiểm động vật hoang dã (a holiday, often in Africa, to observe wild animals)

Ex: When you come to Africa, you should enjoy wildlife safari in there.

 

  • Self-catering: kỳ nghỉ tự túc (a holiday where you supply your own food)

Ex: We decided to go for self-catering rather than stay in a hotel.

 

  • Short break: kỳ nghỉ  ngắn (a short holiday)

Ex: After completing Red Alert, he took a short break to review his work.

 

  • To go sightseeing: chuyến tham quan, du ngoại to look around the tourist sites

Ex: There was no time to go sightseeing in Seattle.

 

  • Stunning landscape: vẻ đẹp đồng quê (extremely beautiful countryside)

Ex: Stunning landscapes are only one of many reasons why I want to visit Africa.

 

  • Travel agent: đại lý du lịch (a shop that specialises in booking holidays)

Ex: I've bought tickets for my trip through a travel agency.

 

  • Tourist trap: nơi có rất nhiều du khách tới (somewhere where too many tourists go)

Ex: We've visited many tourists traps lately.

 

  • Youth hostel: phòng nghỉ giá rẻ (a cheap form of accommodation)

Ex: During our trip we stayed in a youth hostel, because we didn’t have enough money for a hotel.

 

THƯ VIỆN LIÊN QUAN

Tổng hợp các từ nối trong tiếng Anh
Tổng hợp các từ nối trong tiếng Anh

Trong bài viết sau đây, Phuong Nam Education sẽ giúp bạn tổng hợp các từ vựng và cụm từ liên kết các câu và các đoạn văn để hỗ trợ cho quá trình tự...

Từ vựng theo chủ đề War and History (Phần 4)
Từ vựng theo chủ đề War and History (Phần 4)

Bài viết cung cấp cho đọc giả một số từ vựng liên quan đến War and History

Từ vựng theo chủ đề War and History (Phần 3)
Từ vựng theo chủ đề War and History (Phần 3)

Bài viết cung cấp cho đọc giả một số từ vựng liên quan đến War and History

Từ vựng theo chủ đề War and History (Phần 2)
Từ vựng theo chủ đề War and History (Phần 2)

Bài viết cung cấp cho đọc giả một số từ vựng liên quan đến War and History

Để lại số điện thoại
để được Phuong Nam Education liên hệ tư vấn

Hoặc gọi ngay cho chúng tôi:
1900 7060

Gọi ngay

ĐĂNG KÝ TƯ VẤN KHÓA HỌC

https://zalo.me/567727745547533481
-->