Từ vựng IELTS về chủ đề Holiday (Phần 1)

Một số từ vựng IELTS chủ đề Holiday (Phần 1)

Một số từ vựng IELTS chủ đề Holiday (Phần 1)

 

  • All-in package/package holiday: kì nghỉ trọn gói (a holiday where you purchase the travel and accommodation together)

Ex: We offer the best-value package holidays in Europe.

 

  • Breathtaking view: phong cảnh, cảnh đẹp (an extremely beautiful view)

Ex: In front of the temple there is a nice waterfall with breathtaking view.

 

  • Charter-flight: chuyến bay được thuê bao nguyên cheaper form of flying than a scheduled flight

Ex: I don't believe there's a single charter flight leaving this country

 

  • Check-in desk: quầy check in sân bay (the place at the airport where you register for your flight and deposit your luggage)

Ex: i'll meet you at the check-in desk.

 

  • Departure lounge: phòng chờ, sảnh đợi (where you wait for your flight to be called)

Ex: There are 2,900 seats in the departure lounge.

 

  • Far-off destination: điểm đến xa (somewhere a long way away)

Ex: Australia is a far-off destination, nonetheless I want to visit it.

 

  • To get away from it all: du lịch xả stress (to take a holiday to escape a busy or stressful lifestyle)

Ex: We've decided to go to hiking in the mountains to get away from it all.

 

  • Guided tour: chuyến du lịch có hướng dẫn (an organised group shown around a place of interest by an expert)

Ex: Visitors are welcome to take a guided tour of any of our branch offices.

 

  • Holiday brochure:  Sách quảng cáo du lịch (a glossy publication with details of holiday packages)

Ex: Send for a free holiday brochure today!

 

  • Holiday destination: điểm đến (where you go for a holiday)

Ex: The Caribbean is a popular holiday destination.

 

  • Holiday of a lifetime: kỳ nghỉ đáng nhớ (a special holiday that you are unlikely to repeat)

Ex: I had visited Singapore as a holiday of my lifetime!

 

  • Hordes of tourists: đám đông khách du lịch (crowds of tourists)

Ex: Balik Pulau's reputation attracts hordes of tourists between May and August each year.

 

  • Local crafts: hàng thủ công địa phương (objects produced locally)

Ex: These bracelets were local crafts in Hawaii.

 

 

THƯ VIỆN LIÊN QUAN

Tổng hợp các từ nối trong tiếng Anh
Tổng hợp các từ nối trong tiếng Anh

Trong bài viết sau đây, Phuong Nam Education sẽ giúp bạn tổng hợp các từ vựng và cụm từ liên kết các câu và các đoạn văn để hỗ trợ cho quá trình tự...

Từ vựng theo chủ đề War and History (Phần 4)
Từ vựng theo chủ đề War and History (Phần 4)

Bài viết cung cấp cho đọc giả một số từ vựng liên quan đến War and History

Từ vựng theo chủ đề War and History (Phần 3)
Từ vựng theo chủ đề War and History (Phần 3)

Bài viết cung cấp cho đọc giả một số từ vựng liên quan đến War and History

Từ vựng theo chủ đề War and History (Phần 2)
Từ vựng theo chủ đề War and History (Phần 2)

Bài viết cung cấp cho đọc giả một số từ vựng liên quan đến War and History

Để lại số điện thoại
để được Phuong Nam Education liên hệ tư vấn

Hoặc gọi ngay cho chúng tôi:
1900 7060

Gọi ngay

ĐĂNG KÝ TƯ VẤN KHÓA HỌC

https://zalo.me/567727745547533481
-->