Từ vựng IELTS về chủ đề Friends (Phần 2)
Một số từ vựng IELTS chủ đề Friend (Phần 2)
Ex: as years went by, school friends drifted apart.
Ex: they were childhood friends, and he fell for her!
Ex: he left the party after falling out with his girlfriend.
Ex: i like my new roommate! We have a lot of same interests and get on like a house on fire.
Ex: i'm an outgoing person and i easily get on well with new people.
Ex: i thought jenna was selfish until i got to know her and understood her real character.
Ex: joe owes his fast career growth to his friends in high places.
Ex: i could not imagine that laura will hit it off with Dylan! They are so different.
Ex: i keep in touch with my friends from high school, although we graduated five years ago.
Ex: i lost touch with mary since she moved to Canada.
Ex: i think it's better to live in a big city, but my brother doesn't see eye to eye with me about it.
Ex: i feel awkward when i strike up a conversation with unknown people.
Ex: we're friends for almost 30 years! Surely we've had our ups and downs.
THƯ VIỆN LIÊN QUAN
Trong bài viết sau đây, Phuong Nam Education sẽ giúp bạn tổng hợp các từ vựng và cụm từ liên kết các câu và các đoạn văn để hỗ trợ cho quá trình tự...
Bài viết cung cấp cho đọc giả một số từ vựng liên quan đến War and History
Bài viết cung cấp cho đọc giả một số từ vựng liên quan đến War and History
Bài viết cung cấp cho đọc giả một số từ vựng liên quan đến War and History
Hoặc gọi ngay cho chúng tôi:
1900 7060
| Chính sách bảo mật thông tin | Hình thức thanh toán | Quy định chung
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số 0310635296 do Sở Kế hoạch và Đầu tư TPHCM cấp.
Giấy Phép hoạt động trung tâm ngoại ngữ số 3068/QĐ-GDĐT-TC do Sở Giáo Dục và Đào Tạo TPHCM cấp