Từ vựng IELTS về chủ đề Friends (Phần 2)

Một số từ vựng IELTS chủ đề Friend (Phần 2)

từ vựng ielts chủ đề Friends

 

  • To drift apart: trở nên xa cách với ai đó  (to become less close to someone)

Ex: as years went by, school friends drifted apart.

 

  • To fall for someone: phải lòng/ thích một ai đó   (to start loving somebody)

Ex: they were childhood friends, and he fell for her!

 

  • To fall out with: cãi vã, mâu thuẫn với ai đó (to quarrel, to have a conflict)

Ex: he ​left ​the party after ​falling out with his ​girlfriend.

 

  • To get on like a house on fire: kiểu người dễ kết bạn nhanh chóng  (people get on like a house on fire when they like each other's company and ​become ​friends very ​quickly)

Ex: i like my new roommate! We have a lot of same interests and get on like a house on fire.

 

  • To get on well with somebody: quan hệ tốt với ai đó  (to have a good relationship with somebody)

Ex: i'm an outgoing person and i easily get on well with new people.

 

  • To get to know someone: kết bạn, làm quen với ai đó   (to become acquainted with someone)

Ex: i thought jenna was selfish until i got to know her and understood her real character.

 

  • To have friends in high places: quen biết người có quyền lực, có địa vị   (to have friends in powerful positions in business or government)

Ex: joe owes his fast career growth to his friends in high places.

 

  • To hit it off with somebody: nhanh chóng kết thân với ai đó   (to quickly become close friends with somebody)

Ex: i could not imagine that laura will hit it off with Dylan! They are so different.

 

  • To keep in touch with someone: giữ liên lạc với ai   (to maintain contact with someone)

Ex: i keep in touch with my friends from high school, although we graduated five years ago.

 

  • To lose touch with someone: mất liên lạc với ai đó   (to lose contact with someone)

Ex: i lost touch with mary since she moved to Canada.

 

  • To see eye to eye: đồng tình, đồng ý   (to agree)

Ex: i think it's better to live in a big city, but my brother doesn't see eye to eye with me about it.

 

  • To strike up (a conversation, a relationship): bắt đầu trò chuyện   (to start)

Ex: i feel awkward when i strike up a conversation with unknown people.

 

  • Ups and downs: thăng trầm cuộc sống   (a mixture of good and bad things that happen)

Ex: we're friends for almost 30 years! Surely we've had our ups and downs.

 

THƯ VIỆN LIÊN QUAN

Tổng hợp các từ nối trong tiếng Anh
Tổng hợp các từ nối trong tiếng Anh

Trong bài viết sau đây, Phuong Nam Education sẽ giúp bạn tổng hợp các từ vựng và cụm từ liên kết các câu và các đoạn văn để hỗ trợ cho quá trình tự...

Từ vựng theo chủ đề War and History (Phần 4)
Từ vựng theo chủ đề War and History (Phần 4)

Bài viết cung cấp cho đọc giả một số từ vựng liên quan đến War and History

Từ vựng theo chủ đề War and History (Phần 3)
Từ vựng theo chủ đề War and History (Phần 3)

Bài viết cung cấp cho đọc giả một số từ vựng liên quan đến War and History

Từ vựng theo chủ đề War and History (Phần 2)
Từ vựng theo chủ đề War and History (Phần 2)

Bài viết cung cấp cho đọc giả một số từ vựng liên quan đến War and History

Để lại số điện thoại
để được Phuong Nam Education liên hệ tư vấn

Hoặc gọi ngay cho chúng tôi:
1900 7060

Gọi ngay

ĐĂNG KÝ TƯ VẤN KHÓA HỌC

https://zalo.me/567727745547533481
-->