Từ vựng IELTS về chủ đề Friends (Phần 1)
Một số từ vựng IELTS chủ đề Friend (Phần 1)
Ex: He was always known to his family and close friends by his last given name, David.
Ex: Steve and Noah are always together, they definitely enjoy each others company.
Ex: a lot of john's friends turned out to be fair-weather friends. They were with him when he was rich and left him when he went bankrupt.
Ex:Mary and i knew each other when we were eight, she is like my second family.
Ex: i plan to get in touch with my friends when i return home.
Ex: her parents are the only people who are near and dear to her.
Ex: i'm so glad my boyfriend is so kind and sympathetic, it's good to always have a shoulder to cry on.
Ex: your parents are married for 15 years, they must have been through thick and thin together.
Ex: they are well-matched.
Ex: it is hard to believe that jacob and sarah broke up. They were dating since high school.
THƯ VIỆN LIÊN QUAN
Trong bài viết sau đây, Phuong Nam Education sẽ giúp bạn tổng hợp các từ vựng và cụm từ liên kết các câu và các đoạn văn để hỗ trợ cho quá trình tự...
Bài viết cung cấp cho đọc giả một số từ vựng liên quan đến War and History
Bài viết cung cấp cho đọc giả một số từ vựng liên quan đến War and History
Bài viết cung cấp cho đọc giả một số từ vựng liên quan đến War and History
Hoặc gọi ngay cho chúng tôi:
1900 7060
| Chính sách bảo mật thông tin | Hình thức thanh toán | Quy định chung
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số 0310635296 do Sở Kế hoạch và Đầu tư TPHCM cấp.
Giấy Phép hoạt động trung tâm ngoại ngữ số 3068/QĐ-GDĐT-TC do Sở Giáo Dục và Đào Tạo TPHCM cấp