Từ Vựng IELTS Speaking Chủ Đề Buildings (Tòa nhà)
Ở phần thi Speaking Ielts, chủ đề Building trông có vẻ quen thuộc nhưng sẽ khiến không ít thí sinh gặp phải trở ngại về các từ vựng “khó nuốt” để mô tả một công trình kiến trúc, thiết kế nào đó.
Do đó bạn cần phải có sự chuẩn bị tốt về từ vựng để đạt được kết quả tốt nhất. Hãy cùng tìm hiểu một số từ vựng về chủ đề này nhé!
1. Skyscraper /ˈskaɪˌskreɪpə/: Tòa nhà cao chọc trời
For a moment she wished she were on the top floor of a very, very high skyscraper.
2. Mansion /ˈmænʃən/: Dinh thự
Wakehurst Place is a beautiful Elizabethan mansion known primarily for its exotic gardens.
3. Cottage /ˈkɒtɪdʒ/: Nhà nhỏ ở đồng quê
4. Castle /ˈkɑːsəl/: Lâu đài
5. Pagoda /pəˈɡəʊdə/: Chùa
6. Temple /ˈtempəl/: Đền
7. Terraced /ˈterɪst/ house: Dãy nhà liền kề
8. Bungalow /ˈbʌŋɡələʊ/: Nhà gỗ 1 tầng trệt
9. Ruin /ˈruːɪn/: Tàn tích
10. Warehouse /ˈweəhaʊs/: Nhà kho (lớn)
11. Semi–detached /dɪˈtætʃt/ house: nhà liền kề (1 nửa, vì sát với 1 căn hộ kế bên)
12. Apartment /əˈpɑːtmənt/: Chung cư
13. Mosque /mɒsk/: Nhà thờ Hồi giáo
14. Windmill /ˈwɪndˌmɪl/: Cối xay gió
15. Greenhouse /ˈɡriːnhaʊs/: Nhà kính
16. Lighthouse /ˈlaɪthaʊs/: Hải đăng
17. Palace /ˈpælɪs/: Cung điện
18. Shopping centre/mall: trung tâm mua sắm
19. Pyramid /ˈpɪrəmɪd/: Kim tự tháp
20. Hospital /ˈhɒspɪtl/: Bệnh viện
THƯ VIỆN LIÊN QUAN
Trong bài viết sau đây, Phuong Nam Education sẽ giúp bạn tổng hợp các từ vựng và cụm từ liên kết các câu và các đoạn văn để hỗ trợ cho quá trình tự...
Bài viết cung cấp cho đọc giả một số từ vựng liên quan đến War and History
Bài viết cung cấp cho đọc giả một số từ vựng liên quan đến War and History
Bài viết cung cấp cho đọc giả một số từ vựng liên quan đến War and History
Hoặc gọi ngay cho chúng tôi:
1900 7060
| Chính sách bảo mật thông tin | Hình thức thanh toán | Quy định chung
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số 0310635296 do Sở Kế hoạch và Đầu tư TPHCM cấp.
Giấy Phép hoạt động trung tâm ngoại ngữ số 3068/QĐ-GDĐT-TC do Sở Giáo Dục và Đào Tạo TPHCM cấp