Từ vựng IELTS chủ đề “Weather”
Bài viết hôm nay sẽ mang đến cho các bạn các từ vựng liên quan đến chủ đề thời tiết nhé.
TỪ VỰNG CHỦ ĐỀ THỜI TIẾT
Boiling (hot) /ˈbɔɪ.lɪŋ/ (adj): rất nóng (an expression to describe a very hot weather)
Example: I wish I'd worn something cooler - I'm boiling.
Mild: thời tiết ôn hòa (mild weather is not very cold or not as cold as usual)
Example: We've had a mild winter this year.
To go below zero: âm độ (to become negative (about temperatures))
Gloomy /ˈɡluː.mi/ (adj): trời âm u (weather with dark clouds and dull light)
Example: I don’t like gloomy weather. It makes me feel depressed.
To be drenched (to the skin): ướt sũng (to be completely soaked with water)
Example: I forgot to take an umbrella and was drenched in the rain.
Drizzle /ˈdrɪz.əl/ (n): mưa phùn (a light rain that falls in very small drops)
Example: Tomorrow will be cloudy with outbreaks of rain and drizzle.
Downpour /ˈdaʊn.pɔːr/ (n): mưa lớn ( a lot of rain in a short time)
Frosty /ˈfrɑː.sti/ (adj): lạnh buốt (very cold, with a thin layer of white ice covering everything)
Example: It was a cold and frosty morning.
Blizzard /ˈblɪz.ɚd/ (n): bão tuyết (a severe snowstorm with strong winds)
Example: We once got stuck in a blizzard for six hours.
Raining cats and dogs: mưa to (raining heavily)
Example: It's raining cats and dogs!
THƯ VIỆN LIÊN QUAN
Trong bài viết sau đây, Phuong Nam Education sẽ giúp bạn tổng hợp các từ vựng và cụm từ liên kết các câu và các đoạn văn để hỗ trợ cho quá trình tự...
Bài viết cung cấp cho đọc giả một số từ vựng liên quan đến War and History
Bài viết cung cấp cho đọc giả một số từ vựng liên quan đến War and History
Bài viết cung cấp cho đọc giả một số từ vựng liên quan đến War and History
Hoặc gọi ngay cho chúng tôi:
1900 7060
| Chính sách bảo mật thông tin | Hình thức thanh toán | Quy định chung
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số 0310635296 do Sở Kế hoạch và Đầu tư TPHCM cấp.
Giấy Phép hoạt động trung tâm ngoại ngữ số 3068/QĐ-GDĐT-TC do Sở Giáo Dục và Đào Tạo TPHCM cấp