Từ vựng IELTS chủ đề Volunteer Work

Chủ đề “Volunteer Work” là một trong những chủ đề khá thú vị có thể được nhắc đến trong bài thi IELTS. Vì vậy, hôm nay mời các bạn xem qua một vài từ vựng có liên quan đến chủ đề này bên dưới. Hãy cùng học từ mới nào!

 

TỪ VỰNG CHỦ ĐỀ VOLUNTEER WORK

 

  • Charitable (adj) /ˌvɒl.ənˈtɪər/: nhân đức, khoan dung, thiện nguyện (giving money, food, or help free to those who are in need because they are ill, poor, or have no home)

          Exp: “The entire organization is funded by charitable donations.”

 

  • Donor (n) /ˈdəʊ.nər/: người quyên góp, hiến tặng (a person who gives some of their blood or a part of their body to help someone who is ill)

          Exp: “The money for the new hospital was put up by an anonymous donor.”

 

  • Martyr (n) /ˈmɑː.tər/: liệt sĩ, người chết vì nghĩa (a person who suffers very much or is killed because of their religious or political beliefs, and is often admired because of it)

          Exp: “She fought against racism all her life and died a martyr to the cause.”

 

  • Privileged (adj) /ˈprɪv.əl.ɪdʒd/: có đặc quyền/đặc ân (having or showing a special advantage)

          Exp: “As an old friend of the president, he enjoys privileged status.”

 

  • Volunteerism (n) /ˌvɒl.ənˈtɪə.rɪ.zəm/: tình nguyện (the practice of doing work for good causes, without being paid for it)

          Exp: “The foundation promotes volunteerism and public service.”

 

  • Voluntarily (adv) /ˈvɒl.ən.trəl.i/: một cách tình nguyện (done, made, or given willingly)

          Exp: “We decided to voluntarily withdraw the drug from the market.”

 

 

THƯ VIỆN LIÊN QUAN

Tổng hợp các từ nối trong tiếng Anh
Tổng hợp các từ nối trong tiếng Anh

Trong bài viết sau đây, Phuong Nam Education sẽ giúp bạn tổng hợp các từ vựng và cụm từ liên kết các câu và các đoạn văn để hỗ trợ cho quá trình tự...

Từ vựng theo chủ đề War and History (Phần 4)
Từ vựng theo chủ đề War and History (Phần 4)

Bài viết cung cấp cho đọc giả một số từ vựng liên quan đến War and History

Từ vựng theo chủ đề War and History (Phần 3)
Từ vựng theo chủ đề War and History (Phần 3)

Bài viết cung cấp cho đọc giả một số từ vựng liên quan đến War and History

Từ vựng theo chủ đề War and History (Phần 2)
Từ vựng theo chủ đề War and History (Phần 2)

Bài viết cung cấp cho đọc giả một số từ vựng liên quan đến War and History

Để lại số điện thoại
để được Phuong Nam Education liên hệ tư vấn

Hoặc gọi ngay cho chúng tôi:
1900 7060

Gọi ngay

ĐĂNG KÝ TƯ VẤN KHÓA HỌC

https://zalo.me/567727745547533481
-->