Từ vựng IELTS chủ đề Urbanization

Chủ đề “Urbanization” là một trong những chủ đề khá thú vị có thể được nhắc đến trong bài thi IELTS. Vì vậy, hôm nay mời các bạn xem qua một vài từ vựng có liên quan đến chủ đề này bên dưới. Hãy cùng học từ mới nào!

 

TỪ VỰNG CHỦ ĐỀ URBANIZATION

 

  • Backward (adj) /ˈbæk.wəd/: chậm phát triển, lạc hậu (having made less than normal progress.)

          Exp: “When he was a child, his teachers thought he was backward.”

 

  • Comparative (adj) /kəmˈpær.ə.tɪv/: tương đối (perceptible by comparison; relative.)

          Exp: “"Fatter" is the comparative of "fat".”

 

  • Economically (adv) /ˌiː.kəˈnɒm.ɪ.kəl.i/: về mặt kinh tế, tiết kiệm (in a way that relates to a country's trade, industry, and money or using little money, time, etc.)

          Exp: “As a student she lived very economically, rarely going out and buying very few clothes.”

 

  • Hardship (n) /ˈhɑːd.ʃɪp/: sự gian khổ, gian nan, thử thách gay go (difficult or unpleasant conditions of life)

          Exp: “The 1930s were a time of high unemployment and economic hardship.”

 

  • Immigrant (n) /ˈɪm.ɪ.ɡrənt/: người nhập cư (a person who has come to a different country in order to live there permanently)

          Exp: “Illegal immigrants are sent back across the border if they are caught.”

 

  • Migrate (v) /maɪˈɡreɪt/: di cư, di trú (tạm thời) (people travel in large numbers to a new place to live temporarily)

          Exp: “Mexican farm workers migrate into the US each year to find work at harvest time.”

 

  • Emigrate (v) /ˈem.ɪ.ɡreɪt/: di cư (vĩnh viễn) (to leave a country permanently and go to live in another one)

          Exp: “Thousands of Britons emigrate every year.”

 

  • Industrialization (n) /ɪnˌdʌs.tri.ə.laɪˈzeɪ.ʃən/: sự công nghiệp (the process of developing industries in a country)

          Exp: “these developing countries have undergone rapid industrialization”

 

  • Slum (n) /slʌm/: khu nhà ổ chuột (a very poor and crowded area, especially of a city)

          Exp: “She was brought up in the slums of Lima.”

 

  • Privileged (adj) /ˈprɪv.əl.ɪdʒd/: có đặc quyền, đặc ân (having or showing a special advantage)

          Exp: “As an ambassador, she enjoys a very privileged status.”

 

THƯ VIỆN LIÊN QUAN

Tổng hợp các từ nối trong tiếng Anh
Tổng hợp các từ nối trong tiếng Anh

Trong bài viết sau đây, Phuong Nam Education sẽ giúp bạn tổng hợp các từ vựng và cụm từ liên kết các câu và các đoạn văn để hỗ trợ cho quá trình tự...

Từ vựng theo chủ đề War and History (Phần 4)
Từ vựng theo chủ đề War and History (Phần 4)

Bài viết cung cấp cho đọc giả một số từ vựng liên quan đến War and History

Từ vựng theo chủ đề War and History (Phần 3)
Từ vựng theo chủ đề War and History (Phần 3)

Bài viết cung cấp cho đọc giả một số từ vựng liên quan đến War and History

Từ vựng theo chủ đề War and History (Phần 2)
Từ vựng theo chủ đề War and History (Phần 2)

Bài viết cung cấp cho đọc giả một số từ vựng liên quan đến War and History

Để lại số điện thoại
để được Phuong Nam Education liên hệ tư vấn

Hoặc gọi ngay cho chúng tôi:
1900 7060

Gọi ngay

ĐĂNG KÝ TƯ VẤN KHÓA HỌC

https://zalo.me/567727745547533481
-->