Từ vựng IELTS chủ đề Travel - Du lịch

Từ vựng IELTS chủ đề Du lịch - Travel

 

  • (Tourist) arrival /əˈraɪ.vəl/ (n): lượt khách du lịch (a person or thing that comes to a place)

Example:  International arrivals to Vietnam decreased by 18 percent year-on-year to 7.2 thousand in June of 2021.

 

  • Domestic tourism/travel: du lịch nội địa (tourism involving residents of one country traveling only within that country)

Example: Domestic tourism has become a rising trend in Vietnam in the context of the ‘new normal’ situation.

 

  • Foreign tourism/travel: du lịch nước ngoài

Example: One of the greatest attractions for the foreign tourist is the castles and historic homes in this country.

 

  • Inclusive tour: tour trọn gói

Example: Most charter services were inclusive tour flights to the Mediterranean.

 

  • Itinerary /aɪˈtɪn.ə.rer.i/ (n): lịch trình (a detailed plan or route of a journey)

Example: We planned our itinerary several weeks before the trip

 

  • Tour operator: công ty điều phối tour (a company that makes arrangements for travel and places to stay, often selling these together as package holidays) 

Example: The tour operator will arrange transport and plan your itinerary.

 

  • Take a stroll: đi dạo (to walk)

Example: Sometimes he would take a stroll before dinner.

 

  • Unexpected expense: chi phí phát sinh

Example: Now Congress must pass special supplemental spending bills to cover unexpected expenses.

 

  • High season /ˌhaɪ ˈsiː.zən/ (n): mùa cao điểm (the time of year when the greatest number of people visit a place and when the prices are at their highest level)

Example: People on limited budgets should avoid travelling in/during high season.

 

  • Be endowed with: được (thiên nhiên) ban tặng (If someone or something is endowed with a particular quality or feature, the person or thing naturally has that quality or feature)

Example: Sardinia is generously endowed with prehistoric sites.

 

  • Complimentary /ˌkɑːm.pləˈmen.t̬ɚ.i/ (adj): miễn phí, đi kèm (If tickets, books, etc. are complimentary, they are given free, especially by a business)

            Example: Parking is usually complimentary or included in the ticket price.

THƯ VIỆN LIÊN QUAN

Tổng hợp các từ nối trong tiếng Anh
Tổng hợp các từ nối trong tiếng Anh

Trong bài viết sau đây, Phuong Nam Education sẽ giúp bạn tổng hợp các từ vựng và cụm từ liên kết các câu và các đoạn văn để hỗ trợ cho quá trình tự...

Từ vựng theo chủ đề War and History (Phần 4)
Từ vựng theo chủ đề War and History (Phần 4)

Bài viết cung cấp cho đọc giả một số từ vựng liên quan đến War and History

Từ vựng theo chủ đề War and History (Phần 3)
Từ vựng theo chủ đề War and History (Phần 3)

Bài viết cung cấp cho đọc giả một số từ vựng liên quan đến War and History

Từ vựng theo chủ đề War and History (Phần 2)
Từ vựng theo chủ đề War and History (Phần 2)

Bài viết cung cấp cho đọc giả một số từ vựng liên quan đến War and History

Để lại số điện thoại
để được Phuong Nam Education liên hệ tư vấn

Hoặc gọi ngay cho chúng tôi:
1900 7060

Gọi ngay

ĐĂNG KÝ TƯ VẤN KHÓA HỌC

https://zalo.me/567727745547533481
-->