Từ vựng IELTS chủ đề Preservation

Chủ đề “Preservation” là một trong những chủ đề khá thú vị có thể được nhắc đến trong bài thi IELTS. Vì vậy, hôm nay mời các bạn xem qua một vài từ vựng có liên quan đến chủ đề này bên dưới. Hãy cùng học từ mới nào!

 

TỪ VỰNG CHỦ ĐỀ PRESERVATION

 

  • Amphibian (n) /æmˈfɪb.i.ən/: động vật lưỡng cư (an animal, such as a frog, that lives both on land and in water but must produce its eggs in water)

         Exp: “He flew an amphibian, which he could set down on water in case of an engine problem.”

 

  • Barren (adj) /ˈbær.ən/: cằn cỗi, khô cằn (unable to produce plants or fruit)

         Exp: “We drove through a barren, rocky landscape.”

 

  • Biosphere (n) /ˈbaɪ.əʊ.sfɪər/: sinh quyển (the part of the earth's environment where life exists)

         Exp: “All of the ecosystems in the world make up the biosphere.”

 

  • Reforestation (n) /ˌriː.fɒr.ɪˈsteɪ.ʃən/: sự trồng lại rừng, trồng cây gây rừng (the act of planting trees on an area of land that has become empty or spoiled)

         Exp: “The company promotes sustainable agriculture and reforestation in the region.”

 

  • Degradation (n) /ˌdeɡ.rəˈdeɪ.ʃən/: sự suy giảm giá trị, sự thoái hóa (the process in which the beauty or quality of something is destroyed or spoiled)

         Exp: “One of the effects of environmental degradation is the absence of fish in that river.”

 

  • Perpetuate (v) /pəˈpetʃ.u.eɪt/: duy trì (to cause something to continue)

         Exp: “The aim of the association is to perpetuate the skills of traditional furniture design.”

 

  • Reprocess (v) /ˌriːˈprəʊ.ses/: tái xử lý (to put a material that has been used through another industrial process to change it so that it can be used again)

         Exp: “Most of the used fuel can be reprocessed.”

 

  • Unobstructed (adj) /ˌʌn.əbˈstrʌk.tɪd/: không bị tắc nghẽn, cản trở (not blocked, so that it is easy to see something or go somewhere)

         Exp: “Because they are built on a steep angle, the seats provide unobstructed views.”

 

THƯ VIỆN LIÊN QUAN

Tổng hợp các từ nối trong tiếng Anh
Tổng hợp các từ nối trong tiếng Anh

Trong bài viết sau đây, Phuong Nam Education sẽ giúp bạn tổng hợp các từ vựng và cụm từ liên kết các câu và các đoạn văn để hỗ trợ cho quá trình tự...

Từ vựng theo chủ đề War and History (Phần 4)
Từ vựng theo chủ đề War and History (Phần 4)

Bài viết cung cấp cho đọc giả một số từ vựng liên quan đến War and History

Từ vựng theo chủ đề War and History (Phần 3)
Từ vựng theo chủ đề War and History (Phần 3)

Bài viết cung cấp cho đọc giả một số từ vựng liên quan đến War and History

Từ vựng theo chủ đề War and History (Phần 2)
Từ vựng theo chủ đề War and History (Phần 2)

Bài viết cung cấp cho đọc giả một số từ vựng liên quan đến War and History

Để lại số điện thoại
để được Phuong Nam Education liên hệ tư vấn

Hoặc gọi ngay cho chúng tôi:
1900 7060

Gọi ngay

ĐĂNG KÝ TƯ VẤN KHÓA HỌC

https://zalo.me/567727745547533481
-->