Từ vựng IELTS chủ đề Nature (Phần 4)
TỪ VỰNG CHỦ ĐỀ “NATURE” (PHẦN 4)
Exp: “The lack of a shell leaves the larvae unprotected against predators.”
Exp: “The provision of good public transport will be essential for developing the area.”
Exp: “Most of these traditions are survivals from earlier times.”
Exp: “She's a cancer survivor.”
Exp: “This tree trunk is hollow.”
Exp: “Older people are especially vulnerable to cold temperatures even inside their homes.”
Exp: “Phytoplankton are responsible for as much as 85% of the oxygen in the atmosphere.”
THƯ VIỆN LIÊN QUAN
Trong bài viết sau đây, Phuong Nam Education sẽ giúp bạn tổng hợp các từ vựng và cụm từ liên kết các câu và các đoạn văn để hỗ trợ cho quá trình tự...
Bài viết cung cấp cho đọc giả một số từ vựng liên quan đến War and History
Bài viết cung cấp cho đọc giả một số từ vựng liên quan đến War and History
Bài viết cung cấp cho đọc giả một số từ vựng liên quan đến War and History
Hoặc gọi ngay cho chúng tôi:
1900 7060
| Chính sách bảo mật thông tin | Hình thức thanh toán | Quy định chung
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số 0310635296 do Sở Kế hoạch và Đầu tư TPHCM cấp.
Giấy Phép hoạt động trung tâm ngoại ngữ số 3068/QĐ-GDĐT-TC do Sở Giáo Dục và Đào Tạo TPHCM cấp