Từ vựng IELTS chủ đề Nature (Phần 3)

TỪ VỰNG CHỦ ĐỀ “NATURE” (PHẦN 3)

  • Acidification (n) /əˌsɪd.ɪ.fɪˈkeɪ.ʃən/: sự axit hóa (the process of becoming an acid or the act of making something become an acid)

          Exp: “Several factors can lead to acidification of soils.”

 

  • Algae (n) /ˈæl.ɡiː/: tảo (very simple, usually small plants that grow in or near water and do not have ordinary leaves or roots)

          Exp: “Several of the marine and many species of freshwater algae are peculiar to the island.”

 

  • Carnivore (n) /ˈkɑː.nɪ.vɔːr/: động vật ăn thịt (an animal that eats meat)

          Exp: “Lions and tigers are carnivores.”

 

  • Exterminate (v) /ɪkˈstɜː.mɪ.neɪt/: triệt tiêu, tiêu diệt, tàn sát (to kill all the animals or people in a particular place or of a particular type)

          Exp: “Once cockroaches get into a building, it's very difficult to exterminate them.”

 

  • Herbivore (n) /ˈhɜː.bɪ.vɔːr/: động vật ăn cỏ (an animal that eats only plants)

        Exp: “Cows and sheep are herbivores.”

 

  • Maintenance (n) /ˈmeɪn.tən.əns/: sự duy trì, gìn giữ (the process of keeping or continuing something)

        Exp: “Bridges require a lot of maintenance.”

 

  • Mammal (n) /ˈmæm.əl/: động vật có vú (any animal of which the female feeds her young on milk from her own body. Most mammals give birth to live young, not eggs)

        Exp: “Humans, dogs, elephants, and dolphins are all mammals, but birds, fish, and crocodiles are not.”

 

  • Omnivore (n) /ˈɒm.nɪ.vɔːr/: động vật ăn tạp (an animal that is naturally able to eat both plants and meat)

        Exp: “Many omnivores evolved to their current state after several years.”

 

  • Organism (n) /ˈɔː.ɡən.ɪ.zəm/: cá thể, sinh vật (a single living plant, animal, virus, etc.)

        Exp: “Amoebae and bacteria are single-celled organisms.”

 

THƯ VIỆN LIÊN QUAN

Tổng hợp các từ nối trong tiếng Anh
Tổng hợp các từ nối trong tiếng Anh

Trong bài viết sau đây, Phuong Nam Education sẽ giúp bạn tổng hợp các từ vựng và cụm từ liên kết các câu và các đoạn văn để hỗ trợ cho quá trình tự...

Từ vựng theo chủ đề War and History (Phần 4)
Từ vựng theo chủ đề War and History (Phần 4)

Bài viết cung cấp cho đọc giả một số từ vựng liên quan đến War and History

Từ vựng theo chủ đề War and History (Phần 3)
Từ vựng theo chủ đề War and History (Phần 3)

Bài viết cung cấp cho đọc giả một số từ vựng liên quan đến War and History

Từ vựng theo chủ đề War and History (Phần 2)
Từ vựng theo chủ đề War and History (Phần 2)

Bài viết cung cấp cho đọc giả một số từ vựng liên quan đến War and History

Để lại số điện thoại
để được Phuong Nam Education liên hệ tư vấn

Hoặc gọi ngay cho chúng tôi:
1900 7060

Gọi ngay

ĐĂNG KÝ TƯ VẤN KHÓA HỌC

https://zalo.me/567727745547533481
-->