Từ vựng IELTS chủ đề Nature (Phần 1)

TỪ VỰNG CHỦ ĐỀ “NATURE” (PHẦN 1)

 

  • Aquatic (adj) /əˈkwæt.ɪk/: sống ở trong nước, sống dưới nước, những môn thể thao chơi dưới nước (living or growing in, happening in, or connected with water)

         Exp: “Waterskiing is my favorite aquatic sport.”

 

  • Avalanche (n) /ˈæv.əl.ɑːntʃ/: tuyết lở (a large amount of ice, snow, and rock falling quickly down the side of a mountain)

         Exp: “He died by an avalanche in 1988.”

 

  • Mineral water (n) / ˈmɪnərəlˈwɔːtər/: nước khoáng (natural water from underground, containing dissolved minerals that are believed to be good for your health)

         Exp: “Some producers of mineral water have made fat profits.”

 

  • Combustion (n) /kəmˈbʌs.tʃən/: sự đốt cháy (the process of burning)

         Exp: “Fuel combustion produces energy to run machines.”

 

  • Conservationist (n) /ˌkɒn.səˈveɪ.ʃən.ɪst/: nhà bảo tồn môi trường (someone who works to protect the environment from the damaging effects of human activity)

         Exp: “Conservationists are concerned about the threat to the Arctic's unique ecosystems.”

 

  • Contaminant (n) /kənˈtæm.ɪ.nənt/: chất gây ô nhiễm (a substance that makes something less pure or makes it poisonous)

         Exp: “Make sure that all equipment is clean and free of contaminants.”

 

  • Decontaminated (v) /ˌdiː.kənˈtæm.ɪ.neɪt/: khử trùng, làm sạch (to remove dangerous substances from something)

         Exp: “Estimates of the amount of money needed to decontaminate the heavily polluted chemical installations vary.”

 

  • Deplete (n) /dɪˈpliːt/: làm kiệt sức, cạn kiệt (to reduce something in size or amount, especially supplies of energy, money, etc.)

         Exp: “The illness depletes the body of important vitamins.”

 

  • Domain (n) /dəˈmeɪn/: lãnh thổ, lãnh địa, đất đai, lĩnh vực (an area of interest or an area over which a person has control)

         Exp: “She treated the business as her private domain.”

 

  • Ice cap (n) /ˈaɪs ˌkæp/: mỏm băng, chỏm băng (a thick layer of ice that permanently covers an area of land)

         Exp: “Most of the island is covered by an ice cap that rises to 35 m above sea level, as determined by airborne laser scanning.”

THƯ VIỆN LIÊN QUAN

Tổng hợp các từ nối trong tiếng Anh
Tổng hợp các từ nối trong tiếng Anh

Trong bài viết sau đây, Phuong Nam Education sẽ giúp bạn tổng hợp các từ vựng và cụm từ liên kết các câu và các đoạn văn để hỗ trợ cho quá trình tự...

Từ vựng theo chủ đề War and History (Phần 4)
Từ vựng theo chủ đề War and History (Phần 4)

Bài viết cung cấp cho đọc giả một số từ vựng liên quan đến War and History

Từ vựng theo chủ đề War and History (Phần 3)
Từ vựng theo chủ đề War and History (Phần 3)

Bài viết cung cấp cho đọc giả một số từ vựng liên quan đến War and History

Từ vựng theo chủ đề War and History (Phần 2)
Từ vựng theo chủ đề War and History (Phần 2)

Bài viết cung cấp cho đọc giả một số từ vựng liên quan đến War and History

Để lại số điện thoại
để được Phuong Nam Education liên hệ tư vấn

Hoặc gọi ngay cho chúng tôi:
1900 7060

Gọi ngay

ĐĂNG KÝ TƯ VẤN KHÓA HỌC

https://zalo.me/567727745547533481
-->