Từ vựng IELTS chủ đề Nature (Phần 1)
TỪ VỰNG CHỦ ĐỀ “NATURE” (PHẦN 1)
Exp: “Waterskiing is my favorite aquatic sport.”
Exp: “He died by an avalanche in 1988.”
Exp: “Some producers of mineral water have made fat profits.”
Exp: “Fuel combustion produces energy to run machines.”
Exp: “Conservationists are concerned about the threat to the Arctic's unique ecosystems.”
Exp: “Make sure that all equipment is clean and free of contaminants.”
Exp: “Estimates of the amount of money needed to decontaminate the heavily polluted chemical installations vary.”
Exp: “The illness depletes the body of important vitamins.”
Exp: “She treated the business as her private domain.”
Exp: “Most of the island is covered by an ice cap that rises to 35 m above sea level, as determined by airborne laser scanning.”
THƯ VIỆN LIÊN QUAN
Trong bài viết sau đây, Phuong Nam Education sẽ giúp bạn tổng hợp các từ vựng và cụm từ liên kết các câu và các đoạn văn để hỗ trợ cho quá trình tự...
Bài viết cung cấp cho đọc giả một số từ vựng liên quan đến War and History
Bài viết cung cấp cho đọc giả một số từ vựng liên quan đến War and History
Bài viết cung cấp cho đọc giả một số từ vựng liên quan đến War and History
Hoặc gọi ngay cho chúng tôi:
1900 7060
| Chính sách bảo mật thông tin | Hình thức thanh toán | Quy định chung
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số 0310635296 do Sở Kế hoạch và Đầu tư TPHCM cấp.
Giấy Phép hoạt động trung tâm ngoại ngữ số 3068/QĐ-GDĐT-TC do Sở Giáo Dục và Đào Tạo TPHCM cấp