Từ vựng IELTS chủ đề Music – Âm nhạc (Phần 2)

Một số từ vựng IELTS chủ đề Music – Âm nhạc (Phần 2)

TỪ VỰNG IELTS CHỦ ĐỀ MUSIC

 

  • To be/sing out of tune: hát sai nốt/ lệch tông (to not be in harmony/to sing the wrong notes)

          Your piano's out of tune.

 

  • A piece of music: một bản nhạc/ đoạn nhạc (an item of music)

I'm going to play a piece of music for you.

 

  • To play by ear: chơi nhạc tùy hứng (to play without reading the musical notes)

Čiurlionis was a musical prodigy: he could play by ear at age three and could sight-read music freely by age seven.

 

  • A pop group: nhóm nhạc pop (a small group of people who play or sing pop music together)

The Bee Gees, a pop music group, formed in 1958 and consisted of brothers Barry, Robin, and Maurice Gibb.

 

  • To read music: đọc nhạc (to understand and follow written musical notes)

Although Mercury often wrote very intricate harmonies, he claimed that he could barely read music.

 

  • A rock band: ban nhạc rock (a group of musicians that play rock music)

Bunkface is a Malaysian rock band from Malaysia formed in 2006.

 

  • To sing along to: ca hát hòa theo nhạc (to join in singing)

We heard Trent sing along to the whole show.

 

  •  Taste in music: thể loại nhạc ưa thích (the music someone likes)

An app for an MP3 player that recognizes your taste in music.

 

  • To take up a musical instrument: bắt đầu học về một loại nhạc cụ (to begin learning a musical instrument)

 Maria took up the piano when she was eight.

 

  • To be tone deaf: mù âm nhạc (to be unable to distinguish the different notes in music)

Lilly is tone deaf as heard in the episode "Song Sung Bad."

 

 

 

THƯ VIỆN LIÊN QUAN

Tổng hợp các từ nối trong tiếng Anh
Tổng hợp các từ nối trong tiếng Anh

Trong bài viết sau đây, Phuong Nam Education sẽ giúp bạn tổng hợp các từ vựng và cụm từ liên kết các câu và các đoạn văn để hỗ trợ cho quá trình tự...

Từ vựng theo chủ đề War and History (Phần 4)
Từ vựng theo chủ đề War and History (Phần 4)

Bài viết cung cấp cho đọc giả một số từ vựng liên quan đến War and History

Từ vựng theo chủ đề War and History (Phần 3)
Từ vựng theo chủ đề War and History (Phần 3)

Bài viết cung cấp cho đọc giả một số từ vựng liên quan đến War and History

Từ vựng theo chủ đề War and History (Phần 2)
Từ vựng theo chủ đề War and History (Phần 2)

Bài viết cung cấp cho đọc giả một số từ vựng liên quan đến War and History

Để lại số điện thoại
để được Phuong Nam Education liên hệ tư vấn

Hoặc gọi ngay cho chúng tôi:
1900 7060

Gọi ngay

ĐĂNG KÝ TƯ VẤN KHÓA HỌC

https://zalo.me/567727745547533481
-->