Từ vựng IELTS chủ đề Music – Âm nhạc (Phần 1)

 

Một số từ vựng IELTS chủ đề Music – Âm nhạc

TỪ VỰNG IELTS CHỦ ĐỀ MUSIC

 

  • Adoring fans: fan hâm mộ (people who love a particular band or singer)

     BTS is one of the most famous music bands in the world which has a huge number of adoring fans.

 

  • Background music: nhạc nền (music that is played while something else is happening)

     My friend likes to have background music on while she’s studying.

 

  • A catchy tune: giai điệu bắt tai (a song that is easy to remember and makes you want to sing it)

     Taylor swift’s songs have such a catchy tune that makes you sing along all day.

 

  • Classical music: nhạc cổ điển (music that is regarded as part of a long, formal tradition)

     I find that classical music really stirs up the emotions.

 

  • To download tracks: tải bài hát trên mạng về máy (to obtain music from the internet)

      The upgrade will be available as a free download track for registered customers.

 

  • To have a great voice: giọng hát tốt (to sing well)

     Adele is the best singer who has a great voice i have heard.

 

  • To go on tour: đi lưu diễn (to go on a planned series of performances around a region or country)

     The band is currently going on tour to promote their new album.

 

  • A huge following: lượng người theo dõi lớn (a large number of fans)

Lisa is the Korean artist who has a huge following on instagram.

 

  • Live music: nhạc sống (music that is listened to while it is performed (not recorded))

     Nha Trang festival will celebrate a live music concert at the weekend.

 

  • Live performance: buổi biểu diễn trực tiếp (see live music)

     I think a live performance always sounds more exciting than a recorded version.

 

  • A massive hit: bản nhạc hit (a record that sells lots of copies)

     Kill this love has become one of the most massive hits of 2019.

 

  • A music festival: lễ hội âm nhạc (music performances at a venue often over several days)

     Belgium sfinks festival in boechout, Belgium is a 4-day world music festival.

 

THƯ VIỆN LIÊN QUAN

Tổng hợp các từ nối trong tiếng Anh
Tổng hợp các từ nối trong tiếng Anh

Trong bài viết sau đây, Phuong Nam Education sẽ giúp bạn tổng hợp các từ vựng và cụm từ liên kết các câu và các đoạn văn để hỗ trợ cho quá trình tự...

Từ vựng theo chủ đề War and History (Phần 4)
Từ vựng theo chủ đề War and History (Phần 4)

Bài viết cung cấp cho đọc giả một số từ vựng liên quan đến War and History

Từ vựng theo chủ đề War and History (Phần 3)
Từ vựng theo chủ đề War and History (Phần 3)

Bài viết cung cấp cho đọc giả một số từ vựng liên quan đến War and History

Từ vựng theo chủ đề War and History (Phần 2)
Từ vựng theo chủ đề War and History (Phần 2)

Bài viết cung cấp cho đọc giả một số từ vựng liên quan đến War and History

Để lại số điện thoại
để được Phuong Nam Education liên hệ tư vấn

Hoặc gọi ngay cho chúng tôi:
1900 7060

Gọi ngay

ĐĂNG KÝ TƯ VẤN KHÓA HỌC

https://zalo.me/567727745547533481
-->