Từ vựng IELTS chủ đề Healthy Lifestyle and Longevity

Chủ đề “Healthy Lifestyle and Longevity” là một trong những chủ đề khá thú vị có thể được nhắc đến trong bài thi IELTS. Vì vậy, hôm nay mời các bạn xem qua một vài từ vựng có liên quan đến chủ đề này bên dưới. Hãy cùng học từ mới nào!

 

TỪ VỰNG CHỦ ĐỀ HEALTHY LIFESTYLE AND LONGEVITY

 

  • Accumulate (v) /əˈkjuː.mjə.leɪt/: tích tụ, tích lũy (to collect a large number of things over a long period of time)

          Exp: “As people accumulate more wealth, they tend to spend a greater proportion of their incomes.”

 

  • Acupuncture (n) /ˈæk.jə.pʌŋk.tʃər/: phương pháp châm cứu (a treatment for pain or illness in which thin needles are positioned just under the surface of the skin at special points around the body)

         Exp: “I'm having acupuncture for a bad back.”

 

  • Chronic (adj) /ˈkrɒn.ɪk/: kinh niên (continuing for a long time)

         Exp: “She suffers from chronic pain in her knees.”

 

  • Dietician (n) /ˌdaɪ.əˈtɪʃ.ən/: chuyên gia về chế độ ăn uống (a person who scientifically studies and gives advice about food and eating)

         Exp: “There are many problems that still call for an answer by the chemist and dietitian.”

 

  • Hypertension (n) /ˌhaɪ.pəˈten.ʃən/: hội chứng tăng huyết áp (a medical condition in which your blood pressure is extremely high)

         Exp: “Most countries, even those with formal policies, note relatively low levels of screening for hypertension.”

 

  • Malnutrition (n) /ˌmæl.njuːˈtrɪʃ.ən/: suy dinh dưỡng, thiếu chất/thiếu ăn (physical weakness and bad health caused by having too little food, or too little of the types of food necessary for good health)

         Exp: “Many of the refugees are suffering from severe malnutrition.”

 

  • Prolong (v) /prəˈlɒŋ/: kéo dài, gia hạn (to make something last a longer time)

         Exp: “We were having such a good time that we decided to prolong our stay by another week.”

 

  • Rejuvenate (v) /rɪˈdʒuːvəneɪt/: làm trẻ hóa lại (to make someone look or feel young and energetic again)

         Exp: “They decided to rejuvenate their flagship brand.”

 

 

THƯ VIỆN LIÊN QUAN

Tổng hợp các từ nối trong tiếng Anh
Tổng hợp các từ nối trong tiếng Anh

Trong bài viết sau đây, Phuong Nam Education sẽ giúp bạn tổng hợp các từ vựng và cụm từ liên kết các câu và các đoạn văn để hỗ trợ cho quá trình tự...

Từ vựng theo chủ đề War and History (Phần 4)
Từ vựng theo chủ đề War and History (Phần 4)

Bài viết cung cấp cho đọc giả một số từ vựng liên quan đến War and History

Từ vựng theo chủ đề War and History (Phần 3)
Từ vựng theo chủ đề War and History (Phần 3)

Bài viết cung cấp cho đọc giả một số từ vựng liên quan đến War and History

Từ vựng theo chủ đề War and History (Phần 2)
Từ vựng theo chủ đề War and History (Phần 2)

Bài viết cung cấp cho đọc giả một số từ vựng liên quan đến War and History

Để lại số điện thoại
để được Phuong Nam Education liên hệ tư vấn

Hoặc gọi ngay cho chúng tôi:
1900 7060

Gọi ngay

ĐĂNG KÝ TƯ VẤN KHÓA HỌC

https://zalo.me/567727745547533481
-->