Từ vựng IELTS chủ đề Government (Chính phủ)
Chủ đề Chính phủ – Government nằm trong số những chủ đề phổ biến nhất trong kỳ thi IELTS Writing và cả Speaking Sau đây là các từ vựng, đặc biệt là từ đồng nghĩa rất hay, dễ áp dụng thuộc chủ đề này.
1. Government money = public money = national budgets = state budgets = government funding: ngân sách nhà nước
E.g. Government should invest more money in science education rather than other subjects to develop the country
2. To spend money on s.th = to invest money in s.th = to allocate money to/for s.th: chi tiền vào việc gì
E.g. The government is allocating £10 million for health education.
3. Investment: Sự đầu tư
E.g. That year, Japanese investment in American real estate totaled $13.06 billion.
4. Incentive(N): Sự gia giảm nhằm khích lệ làm điều gì
E.g. Tax incentives are provided for employees to buy shares in their own companies.
5. Welfare(N): Phúc lợi
E.g. Annabelle stopped getting welfare benefits when her husband landed a minimum-wage job.
6. Constitution: Hiến Pháp
The right to speak freely is written into the Constitution of the United States.
7. To adhere to: Tuân thủ
E.g. Governments which fail to adhere to their election promises generally become unpopular very quickly.
8. To infringe upon something: vi phạm điều gì đó
E.g. Governments must sometimes infringe upon individual freedoms in the wider interests of society.
9. To be a government priority: Trở thành ưu tiên của chính phủ
E.g. In developing countries, spending on health and education should be a government priority.
10. To prioritize expenditure on: Ưu tiên chi tiêu cho
E.g. I believe that it is important to prioritize expenditure on medical research in order to save lives.
11. To provide public subsidies for: bổ sung trợ cấp công cho
E.g. In order to promote agriculture that is environmentally-friendly, the government should provide public subsidies for organic farmers.
12. To impose an official ban on: Áp đặt một lệnh chính thức về
E.g.Governments ought to impose an official ban on the use of mobile phones on public transport.
13. International bodies: Cơ quan quốc tế
E.g. National governments ought to give funds to international bodies, like the Red Cross and the United Nations, to deal with emergency situations.
14. Non-governmental organizations (NGO): Tổ chức phi chính phủ
E.g. Individuals could donate money to NGOs to help others in need of food, shelter and medical services.
15. High on the agenda: Cao trong chương trình nghị sự
E.g. The rehabilitation of prisoners must be high on the agenda of prison authorities everywhere.
THƯ VIỆN LIÊN QUAN
Trong bài viết sau đây, Phuong Nam Education sẽ giúp bạn tổng hợp các từ vựng và cụm từ liên kết các câu và các đoạn văn để hỗ trợ cho quá trình tự...
Bài viết cung cấp cho đọc giả một số từ vựng liên quan đến War and History
Bài viết cung cấp cho đọc giả một số từ vựng liên quan đến War and History
Bài viết cung cấp cho đọc giả một số từ vựng liên quan đến War and History
Hoặc gọi ngay cho chúng tôi:
1900 7060
| Chính sách bảo mật thông tin | Hình thức thanh toán | Quy định chung
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số 0310635296 do Sở Kế hoạch và Đầu tư TPHCM cấp.
Giấy Phép hoạt động trung tâm ngoại ngữ số 3068/QĐ-GDĐT-TC do Sở Giáo Dục và Đào Tạo TPHCM cấp