Từ vựng IELTS chủ đề Globalisation

Một số từ vựng chủ đề Globalisation

từ vựng IELTS chủ đề  Globalisation

 

  • Consumerism /kənˈsuː.mɚ.ɪ.zəm/ (n): chủ nghĩa tiêu dùng  (the state of an advanced industrial society in which a lot of goods are bought and sold)

Ex: In the past, when consumerism was not a concern in society, people were very mindful of what they purchased or acquired.

 

  • Multinational /ˌmʌl.t̬iˈnæʃ.ən.əl/ (adj): bao gồm nhiều nước, đa quốc gia (not restricted to a single nation and usually global in nature, of or relating to more than two nationalitie)

Ex: The amount of tax paid by most multinational companies has upset the policymakers, and they are going to take initiatives to revise the tax policy.

 

  • Global trade /ˈɡloʊ.bəl. treɪd/ (n): thương mại quốc tế  (international trade)

Ex: Tariffs imposed on many products negatively impact global trade and international understandings.

 

  • Capitalism /ˈkæp.ə.t̬əl.ɪ.zəm/ (n): chủ nghĩa tư bản  (an economic and political system in which a country's trades and industries are controlled by private owners for profit, rather than by the state)

Ex: History has, perhaps, come to an end with the worldwide reach of globalized free-market capitalism.

 

  • Super-rich /ˈsuː.pɚ- rɪtʃ/ (adj) : siêu giàu, cực kỳ giàu  (extremely rich or wealthy)

Ex: This monopoly market is creating more opportunities for the already super-rich people to increase their huge fortunes by using other people’s money.

 

  • Sweatshop /ˈswet.ʃɑːp/ (n): xí nghiệp, công xưởng bóc lột công nhân tàn tệ  (a factory or workshop where workers are treated unfairly)

Fairtrade practices, practised by many Western countries, do not allow the use of child labour, sweatshop type environments, or poor working conditions.

 

  • Plutocrat /ˈpluː.t̬ə.kræt/ (n): tên tài phiệt; kẻ quyền thế  (capitalist, tycoon, billionaire, someone who exercises power by virtue of wealth)

Ex: Whenever the global economy was doing great, car producers immediately started working on a range of cars for the plutocrats only.

 

  • Outsourcing /ˈaʊt.sɔːrs/ (v): thuê ngoài, hình thức chuyển giao công việc  (a business practice in which a company hires a third party to perform tasks, handle operations or provide services for the company)

Ex: Since those Western countries can’t make their products as cheap as some Asian countries can, the clothing companies are outsourcing their production to those Asian countries, especially due to cheap labour.

 

  • Emerging economy /ɪˈmɝː.dʒɪŋ. iˈkɑː.nə.mi/ (n): nền kinh tế đang phát triển, nền kinh tế mới nổi (an economy with low to middle per capita income but mimics that of a developed nation. It is becoming more engaged with global markets as it grows)

Example: In some emerging economies in Southeast Asia, direct selling penetration and global brand's market share are unbelievably strong.

THƯ VIỆN LIÊN QUAN

Tổng hợp các từ nối trong tiếng Anh
Tổng hợp các từ nối trong tiếng Anh

Trong bài viết sau đây, Phuong Nam Education sẽ giúp bạn tổng hợp các từ vựng và cụm từ liên kết các câu và các đoạn văn để hỗ trợ cho quá trình tự...

Từ vựng theo chủ đề War and History (Phần 4)
Từ vựng theo chủ đề War and History (Phần 4)

Bài viết cung cấp cho đọc giả một số từ vựng liên quan đến War and History

Từ vựng theo chủ đề War and History (Phần 3)
Từ vựng theo chủ đề War and History (Phần 3)

Bài viết cung cấp cho đọc giả một số từ vựng liên quan đến War and History

Từ vựng theo chủ đề War and History (Phần 2)
Từ vựng theo chủ đề War and History (Phần 2)

Bài viết cung cấp cho đọc giả một số từ vựng liên quan đến War and History

Để lại số điện thoại
để được Phuong Nam Education liên hệ tư vấn

Hoặc gọi ngay cho chúng tôi:
1900 7060

Gọi ngay

ĐĂNG KÝ TƯ VẤN KHÓA HỌC

https://zalo.me/567727745547533481
-->