Từ vựng IELTS chủ đề Globalisation
Một số từ vựng chủ đề Globalisation
Ex: In the past, when consumerism was not a concern in society, people were very mindful of what they purchased or acquired.
Ex: The amount of tax paid by most multinational companies has upset the policymakers, and they are going to take initiatives to revise the tax policy.
Ex: Tariffs imposed on many products negatively impact global trade and international understandings.
Ex: History has, perhaps, come to an end with the worldwide reach of globalized free-market capitalism.
Ex: This monopoly market is creating more opportunities for the already super-rich people to increase their huge fortunes by using other people’s money.
Fairtrade practices, practised by many Western countries, do not allow the use of child labour, sweatshop type environments, or poor working conditions.
Ex: Whenever the global economy was doing great, car producers immediately started working on a range of cars for the plutocrats only.
Ex: Since those Western countries can’t make their products as cheap as some Asian countries can, the clothing companies are outsourcing their production to those Asian countries, especially due to cheap labour.
Example: In some emerging economies in Southeast Asia, direct selling penetration and global brand's market share are unbelievably strong.
THƯ VIỆN LIÊN QUAN
Trong bài viết sau đây, Phuong Nam Education sẽ giúp bạn tổng hợp các từ vựng và cụm từ liên kết các câu và các đoạn văn để hỗ trợ cho quá trình tự...
Bài viết cung cấp cho đọc giả một số từ vựng liên quan đến War and History
Bài viết cung cấp cho đọc giả một số từ vựng liên quan đến War and History
Bài viết cung cấp cho đọc giả một số từ vựng liên quan đến War and History
Hoặc gọi ngay cho chúng tôi:
1900 7060
| Chính sách bảo mật thông tin | Hình thức thanh toán | Quy định chung
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số 0310635296 do Sở Kế hoạch và Đầu tư TPHCM cấp.
Giấy Phép hoạt động trung tâm ngoại ngữ số 3068/QĐ-GDĐT-TC do Sở Giáo Dục và Đào Tạo TPHCM cấp