Từ vựng IELTS chủ đề Education (Phần 3)

Một số từ vựng IELTS chủ đề Education  (Phần 3)

Higher Education là gì? Bạn đã sẵn sàng bước vào môi trường mới

 

  • Qualification: bằng cấp nói chung, giấy tờ chứng nhận khả năng  (an official record showing that you have achieved a certain level of education or skill in a particular subject or skill area)

Ex: Riya was determined to leave school with good qualifications so she could get a well-paid job to support her family.

 

  • Certificate: chứng chỉ cho khóa học ngắn hoặc các kì thi ngoại ngữ quốc tế  (an official record of achievement, generally issued for a short course)

Ex: Shona was delighted to be presented her TEFL certificate on passing her course to become an English teacher.

 

  • Diploma: bằng, bằng cấp, văn bằng; chứng chỉ  (issued for a higher education course that is shorter than a degree)

Ex: Greg did so well in his two-year engineering diploma that his tutor persuaded him to study for another year to qualify for a degree.

 

  • Bachelor’s degree/or just degree (BA/bsc etc): Bằng Cử nhân/ bằng cho người tốt nghiệp cao đẳng, đại học (qualification issued by a university or college at the end of three or four years of study)

Ex: I’m studying for a bachelor’s degree in marine biology.

 

  • Master’s degree/or just master’s (MA/msc etc):  bằng Thạc sĩ  (qualification issued by a university when the student has completed further study beyond a degree, often in a more specialisn'ted field than a bachelor’s degree)

Ex: Alonso wanted to stay on at university an extra year to study for his master’s but his parents couldn't afford the fees.

 

  • Doctorate (Phd): học vị tiến sĩ, bằng cao nhất trong cao học  (the highest level of degree qualification issued by a university)

Ex: I’m so proud of my sister for achieving a phd in biochemistry.

 

  • Fellowship: học bổng của nghiên cứu sinh   (a teaching or research post given to a person studying for an advanced degree)

Ex: Being awarded a research fellowship at my university is a dream come true as it enables me to stay on and study for my doctorate.

 

 

THƯ VIỆN LIÊN QUAN

Tổng hợp các từ nối trong tiếng Anh
Tổng hợp các từ nối trong tiếng Anh

Trong bài viết sau đây, Phuong Nam Education sẽ giúp bạn tổng hợp các từ vựng và cụm từ liên kết các câu và các đoạn văn để hỗ trợ cho quá trình tự...

Từ vựng theo chủ đề War and History (Phần 4)
Từ vựng theo chủ đề War and History (Phần 4)

Bài viết cung cấp cho đọc giả một số từ vựng liên quan đến War and History

Từ vựng theo chủ đề War and History (Phần 3)
Từ vựng theo chủ đề War and History (Phần 3)

Bài viết cung cấp cho đọc giả một số từ vựng liên quan đến War and History

Từ vựng theo chủ đề War and History (Phần 2)
Từ vựng theo chủ đề War and History (Phần 2)

Bài viết cung cấp cho đọc giả một số từ vựng liên quan đến War and History

Để lại số điện thoại
để được Phuong Nam Education liên hệ tư vấn

Hoặc gọi ngay cho chúng tôi:
1900 7060

Gọi ngay

ĐĂNG KÝ TƯ VẤN KHÓA HỌC

https://zalo.me/567727745547533481
-->