Từ vựng IELTS chủ đề Education (Phần 2)

Một số từ vựng IELTS chủ đề Education   (Phần 2)

Higher Education là gì? Bạn đã sẵn sàng bước vào môi trường mới

 

  • To work your way through university: làm thêm để trang trả học phí (to have a paid job while studying to support yourself financially)

Ex: With the steep increase in tuition fees, many students are forced to work their way through university.

 

  • To keep up with your studies: theo kịp với việc học, chương trình học  (to not fall behind with your work)

Ex: Giang would have to limit his time socializing with his friends if he was going to keep up with his studies.

 

  • To fall behind with your studies: học theo không kịp, học chậm hơn các bạn khác (to not get your coursework and assignments done in the time allowed)

Ex:  She was a hard-working student but fell behind with her studies after catching pneumonia and having to spend time in hospital.

 

  • To learn something by heart: học thuộc lòng (to memorise it)

Ex: By the end of his first week learning english, elisha had learnt all the days of the weeks and months of the year by heart.

 

  • To take a year out:  giành một năm không giành cho việc học trên trường/lớp  (to take a gap year)

Ex:  Before going to the university, i took a year out to travel and also earn some money.

 

  • To enrol /ɪnˈroʊl/ (v) đăng ký nhập học (to officially register on a course at a college or university)

Ex: She didn’t know an old friend had enrolled on the same course until they met up on the first day.

 

  • Sign up for: đăng ký tham gia  (to commit to something for a specific period such as the duration of a course)

Ex: Having signed up for the photography course, she now had to ask her brother if she could borrow his camera.

 

  • To drop out: bỏ học giữa chừng, ngừng đi học (to leave a course before completing it)

Ex: Hiran was forced to drop out of university when his father became ill and he had to take over the family business to support his family.

 

  • Well-educated: được giáo dục tốt, có học thức (someone who has received a high level or good standard of education)

Ex: You could tell that he was well-educated by the way he spoke.

 

  • To meet a deadline: hoàn thành một công việc nào đó đúng thời hạn (to complete a piece of work by the required date)

Ex: I  didn’t think i’d get my essay written in time but i just met the deadline.

 

  • Note-taking: ghi chép nội dung bài học (to take notes in a lesson or lecture when the teacher is talking)

Ex: I find note-taking in a lecture really difficult as i miss much of what is being said while i’m writing.

 

  • To pass with flying colours: vượt qua, thi đỗ bài kiểm tra  (to pass an exam or test easily and with excellent result)

Ex: He was sure he was going to fail his maths exam but passed with flying colours.

 

  • Scrape through: vừa đủ để vượt qua bài kiểm tra  (to just pass an exam)

Ex: She ran out of time in the exam and left many questions unanswered but just scraped through with a pass mark.

 

  • To resit/retake an exam: thi lại, làm lại bài kiểm tra  (to take an exam again in order to get a better result)

Ex: Mary needed band 7 in her ielts speaking test but only got 6.5, so she had to retake the exam.

THƯ VIỆN LIÊN QUAN

Tổng hợp các từ nối trong tiếng Anh
Tổng hợp các từ nối trong tiếng Anh

Trong bài viết sau đây, Phuong Nam Education sẽ giúp bạn tổng hợp các từ vựng và cụm từ liên kết các câu và các đoạn văn để hỗ trợ cho quá trình tự...

Từ vựng theo chủ đề War and History (Phần 4)
Từ vựng theo chủ đề War and History (Phần 4)

Bài viết cung cấp cho đọc giả một số từ vựng liên quan đến War and History

Từ vựng theo chủ đề War and History (Phần 3)
Từ vựng theo chủ đề War and History (Phần 3)

Bài viết cung cấp cho đọc giả một số từ vựng liên quan đến War and History

Từ vựng theo chủ đề War and History (Phần 2)
Từ vựng theo chủ đề War and History (Phần 2)

Bài viết cung cấp cho đọc giả một số từ vựng liên quan đến War and History

Để lại số điện thoại
để được Phuong Nam Education liên hệ tư vấn

Hoặc gọi ngay cho chúng tôi:
1900 7060

Gọi ngay

ĐĂNG KÝ TƯ VẤN KHÓA HỌC

https://zalo.me/567727745547533481
-->