Từ vựng IELTS chủ đề Education (Phần 1)
Một số từ vựng IELTS chủ đề Education (Phần 1)
Ex: helios was always playing truant from school which he regretted when he failed his exams and struggled to find a good job.
Ex: i was never brave enough to skip classes as my parents would have been furious if they’d found out.
Ex: my best friend is a real bookworm but is a great person to have on your quiz team because his general knowledge is excellent.
Ex: my parents’ education was based on rote learning but there was more emphasis on learning by investigation by the time i went to school.
Ex: afghanistan has one of the lowest literacy rates in the world with just 28% of people able to read and write.
Ex: in the past 20 years, the proportion of adults in the world who are literate has increased from 75% to 84% which is a great improvement.
Ex: there are many children in the poorest countries of the world who have little or no access to education and are illiterate.
Ex: pupils who got poor grades use to be put in a remedial class but now they are given extra support from a learning assistant.
Ex: shona spend the later part of her teaching career working in a school for students with additional needs.
Ex: the most popular extra-curricular activities at westcroft school were pottery, badminton and computer programming.
THƯ VIỆN LIÊN QUAN
Trong bài viết sau đây, Phuong Nam Education sẽ giúp bạn tổng hợp các từ vựng và cụm từ liên kết các câu và các đoạn văn để hỗ trợ cho quá trình tự...
Bài viết cung cấp cho đọc giả một số từ vựng liên quan đến War and History
Bài viết cung cấp cho đọc giả một số từ vựng liên quan đến War and History
Bài viết cung cấp cho đọc giả một số từ vựng liên quan đến War and History
Hoặc gọi ngay cho chúng tôi:
1900 7060
| Chính sách bảo mật thông tin | Hình thức thanh toán | Quy định chung
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số 0310635296 do Sở Kế hoạch và Đầu tư TPHCM cấp.
Giấy Phép hoạt động trung tâm ngoại ngữ số 3068/QĐ-GDĐT-TC do Sở Giáo Dục và Đào Tạo TPHCM cấp