Từ vựng IELTS chủ đề Advertising (Phần 1)

Một số từ vựng chủ đề Advertising (Phần 1)

 

  • Advertisement /əd'və:tismənt/ (n):  sự quảng cáo; bài quảng cáo (trên báo, trên đài...)  (Item of publicity to pro mote a product or service in newspapers, magazines, on TV, etc.)

Ex: She scanned the job/property advertisements in the paper.

  • Advertising agency: công ty quảng cáo, hãng quảng cáo   (Marketing services firm that assists companies in planning advertisements.)

 Ex: A Chicago-area Subway franchisee took Fogle's story to Subway's Chicago-based advertising agency.

  • Billboard /'bilbɔ:d/ (n)  Signboard or wooden structure used to display advertising posters.

Ex: Those West End theatre billboards, full of superlatives and gushing praise, are not always accurate.

  • Broadsheet /'brɔ:dʃi:t/ (n): giấy khổ rộng chỉ in một mặt   Newspaper printed in a large format.

Ex: In Britain, the broadsheets are generally believed to be more serious than the tabloids.

  • Campaign /kæm'pein/ (n): chiến dịch (Organised course or plan of action)

Ex: She's the campaign organizer for the Labour Party.

  • Circulation /sə:kju'leiʃn/ (n) tổng số phát hành (báo, tạp chí...)  (Average number of copies of newspapers or magazines sold over a period of time)

Ex: The Chronicle has a daily circulation of 505,000.

  • Classified ads /ˌklæs.ɪ.faɪd ˈæd/ (n) quảng cáo rao vặt  (Small advertisement in newspapers or magazines divided into categories)

Ex: More than 30 million classified ads are posted on Craigslist each month.

  • Commercial /kə'mə:ʃl/ (n):  buổi phát thanh quảng cáo hàng  (Advertisement on radio or television.)

Ex: We all ran to get something to eat during the commercials.

  • Coupon /'ku:pɔn/ (n): phiếu thưởng hiện vật; phiếu dự xổ số (kèm với hàng mua) (Part of a printed advertisement to be used to order goods or samples.)

Ex: If you collect ten coupons from the newspaper, you can get a free beach towel.

  •  Double-page spread: quảng cáo hai trang, trải rộng hai trang liền  (Advertisement printed across two pages in a newspaper or magazine.)

Ex: " Money does not make me happy " appeared first as double- page spreads in a magazine.

  • Eye-catching /ˈaɪˌkæʧə/ (adj): thu hút, bắt mắt  (Something that particulary attracts the reader or viewer's attention.)

Ex: an eye-catching poster

THƯ VIỆN LIÊN QUAN

Tổng hợp các từ nối trong tiếng Anh
Tổng hợp các từ nối trong tiếng Anh

Trong bài viết sau đây, Phuong Nam Education sẽ giúp bạn tổng hợp các từ vựng và cụm từ liên kết các câu và các đoạn văn để hỗ trợ cho quá trình tự...

Từ vựng theo chủ đề War and History (Phần 4)
Từ vựng theo chủ đề War and History (Phần 4)

Bài viết cung cấp cho đọc giả một số từ vựng liên quan đến War and History

Từ vựng theo chủ đề War and History (Phần 3)
Từ vựng theo chủ đề War and History (Phần 3)

Bài viết cung cấp cho đọc giả một số từ vựng liên quan đến War and History

Từ vựng theo chủ đề War and History (Phần 2)
Từ vựng theo chủ đề War and History (Phần 2)

Bài viết cung cấp cho đọc giả một số từ vựng liên quan đến War and History

Để lại số điện thoại
để được Phuong Nam Education liên hệ tư vấn

Hoặc gọi ngay cho chúng tôi:
1900 7060

Gọi ngay

ĐĂNG KÝ TƯ VẤN KHÓA HỌC

https://zalo.me/567727745547533481
-->