Từ vựng chủ đề “Economy - Kinh tế”
Bài viết hôm nay diễn đàn sẽ mang đến cho các bạn một số từ vựng liên quan đến chủ đề kinh tế, tài chính.
TỪ VỰNG CHỦ ĐỀ: ECONOMY
Key economic region/zone: các vùng kinh tế trọng điểm
Example: Vietnam can be divided into four Key Economic Regions (KERs).
Annual average: bình quân hàng năm
Example: On a worldwide basis, the annual average temperature is about 65 degrees Fahrenheit.
Proportion: tỷ trọng
Example: He pledged to boost the group's proportion of home sales from 5% to 10%.
Economic restructuring: chuyển dịch cơ cấu kinh tế
Example: With the current economic restructuring plan, he said, the Government was heading the right direction.
Approve the decision: quyết định phê duyệt
Example: Four days later the Likud's Central Committee approved the decision.
Sparsely populated area/region: vùng thưa dân
Example: Some of the more sparsely populated regions of the world are found in Afghanistan, Syria, Iraq, the Arctic Circle, the Sahara, the Himalayan region of Asia, Iceland, Northwest Africa, the Outback of Australia, and Mongolia.
Bankruptcy: sự phá sản
Example: The toll of bankruptcies was rising daily.
Inflation rate: tỷ lệ lạm phát
Example: Inflation rate in 2014 reached 69% and was the highest in the world.
Fiscal responsibility: trách nhiệm tài chính
Example: Separating fiscal responsibility from justice and administration was a reform of the Imperial era.
Enter/fall into/slide into (a) recession: rơi vào suy thoái
Example: The economy has entered a deep recession.
THƯ VIỆN LIÊN QUAN
Trong bài viết sau đây, Phuong Nam Education sẽ giúp bạn tổng hợp các từ vựng và cụm từ liên kết các câu và các đoạn văn để hỗ trợ cho quá trình tự...
Bài viết cung cấp cho đọc giả một số từ vựng liên quan đến War and History
Bài viết cung cấp cho đọc giả một số từ vựng liên quan đến War and History
Bài viết cung cấp cho đọc giả một số từ vựng liên quan đến War and History
Hoặc gọi ngay cho chúng tôi:
1900 7060
| Chính sách bảo mật thông tin | Hình thức thanh toán | Quy định chung
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số 0310635296 do Sở Kế hoạch và Đầu tư TPHCM cấp.
Giấy Phép hoạt động trung tâm ngoại ngữ số 3068/QĐ-GDĐT-TC do Sở Giáo Dục và Đào Tạo TPHCM cấp