Từ vựng chủ đề "Celebrity"
Diễn đàn mang đến cho bạn một số từ vựng liên quan đến chủ đề "Celebrity" có thể áp dụng cho các bài thi IELTS nhé.
TỪ VỰNG CHỦ ĐỀ "CELEBRITY"
Claim to fame: lý do vì sao một người/việc gì trở nên nổi tiếng (a reason why someone or something is famous)
Example: This little town’s claim to fame is that a president was born here
One-trick pony /ˌwʌn.trɪk ˈpoʊ.ni/: chỉ giỏi ở một lĩnh vực cụ thể (someone or something that is good at doing only one thing, or that can work in only one area)
Example: We don't want to be a one-trick pony, but if we have to be reliant on one industry, diamond mining is perfect.
Make headlines: tràn ngập trên các mặt báo
Trendsetter /ˈtrendˌsetər/ (n): người dẫn đầu xu hướng (a person, organization, etc. that starts to do something that others then copy)
Example: They are not only the biggest fast food chain, but also the industry's trendsetter.
Notorious /noʊˈtɔːr.i.əs/ (adj): tai tiếng (famous for something bad)
Example: The company is notorious for paying its bills late.
To be destined for stardom: có cơ hội nổi tiếng cao (to have a high chance of becoming famous)
Put an end to: khiến việc gì đó ngừng lại (to make something stop happening or existing)
Example: How can we put an end to his career?
Genre /ˈʒɑːn.rə/ (n): thể loại (a style, especially in the arts, that involves a particular set of characteristics)
Example: What genre does the book fall into - comedy or tragedy?
THƯ VIỆN LIÊN QUAN
Trong bài viết sau đây, Phuong Nam Education sẽ giúp bạn tổng hợp các từ vựng và cụm từ liên kết các câu và các đoạn văn để hỗ trợ cho quá trình tự...
Bài viết cung cấp cho đọc giả một số từ vựng liên quan đến War and History
Bài viết cung cấp cho đọc giả một số từ vựng liên quan đến War and History
Bài viết cung cấp cho đọc giả một số từ vựng liên quan đến War and History
Hoặc gọi ngay cho chúng tôi:
1900 7060
| Chính sách bảo mật thông tin | Hình thức thanh toán | Quy định chung
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số 0310635296 do Sở Kế hoạch và Đầu tư TPHCM cấp.
Giấy Phép hoạt động trung tâm ngoại ngữ số 3068/QĐ-GDĐT-TC do Sở Giáo Dục và Đào Tạo TPHCM cấp