Từ vựng chủ đề “Camping - Cắm trại”
Hôm nay hãy cùng diễn đàn khám phá một số từ vựng hay ho cho chủ đề "Camping - Cắm trại" nhé!
Binoculars /bəˈnɑː.kjə.lɚz/ (n): ống nhòm (a pair of tubes with glass lenses at either end that you look through to see things far away more clearly)
Campfire /ˈkæmp.faɪr/ (n): lửa trại (an outside fire, made and used by people who are staying outside or in tents)
Dugout /ˈdʌɡ.aʊt/ (n): thuyền độc mộc (a small light boat made by cutting out the middle of a tree trunk)
Camp bed /ˈkæmp ˌbed/ (n): giường xếp (a light bed that can be folded so that it can be easily carried and stored)
Gorp /ɡɔːrp/ (n): trái cây và hạt sấy khô (a mixture of dried fruit and nuts, eaten as a healthy snack (= a small amount of food that is eaten between meals))
Knapsack /ˈnæp.sæk/ (n): túi đựng đồ nghề (a bag carried on the back or over the shoulder, used especially by people who go walking or climbing for carrying food, clothes, etc.)
Oar /ɔːr/ (n): mái chèo (a long pole with a wide, flat part at one end, used for rowing a boat)
Dehydrated food /ˌdiːhaɪˈdreɪtɪd/ /fuːd/ (n): thức ăn khô
Camping gear: dụng cụ cắm trại
Compass /ˈkʌm.pəs/ (n): la bàn (equipment for navigation)
Insect repellent /ˈɪnsekt/ /rɪˈpelənt/: thuốc chống côn trùng
Pup tent /ˈpʌp ˌtent/ (n): lều dành cho hai người (a small tent for two people)
THƯ VIỆN LIÊN QUAN
Trong bài viết sau đây, Phuong Nam Education sẽ giúp bạn tổng hợp các từ vựng và cụm từ liên kết các câu và các đoạn văn để hỗ trợ cho quá trình tự...
Bài viết cung cấp cho đọc giả một số từ vựng liên quan đến War and History
Bài viết cung cấp cho đọc giả một số từ vựng liên quan đến War and History
Bài viết cung cấp cho đọc giả một số từ vựng liên quan đến War and History
Hoặc gọi ngay cho chúng tôi:
1900 7060
| Chính sách bảo mật thông tin | Hình thức thanh toán | Quy định chung
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số 0310635296 do Sở Kế hoạch và Đầu tư TPHCM cấp.
Giấy Phép hoạt động trung tâm ngoại ngữ số 3068/QĐ-GDĐT-TC do Sở Giáo Dục và Đào Tạo TPHCM cấp