Một số cụm từ ghép (Collocations) độc đáo về chủ đề Work
WORK
Các cụm từ dưới đây sẽ giúp bạn trong Writing part 2 về chủ đề này:
E.x: Aptitude tests attempt to judge a person's ability to acquire new skills.
E.x: A good wage plays an integral part in maintaining a reasonable quality of life.
E.x: Ambitious employees look for a job in which there is a chance to move up/climb the career ladder.
E.x: I used to earn a living as a teacher, but now I sell used cars.
E.x: The increasing demands from customers put/placed him under enormous pressure.
E.x: This rewarding perk will encourage employees to try hard and enhance the level of job performance.
E.x: Vocational training courses enable students to put the knowledge gained during their studies into practice.
THƯ VIỆN LIÊN QUAN
Trong bài viết sau đây, Phuong Nam Education sẽ giúp bạn tổng hợp các từ vựng và cụm từ liên kết các câu và các đoạn văn để hỗ trợ cho quá trình tự...
Bài viết cung cấp cho đọc giả một số từ vựng liên quan đến War and History
Bài viết cung cấp cho đọc giả một số từ vựng liên quan đến War and History
Bài viết cung cấp cho đọc giả một số từ vựng liên quan đến War and History
Hoặc gọi ngay cho chúng tôi:
1900 7060
| Chính sách bảo mật thông tin | Hình thức thanh toán | Quy định chung
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số 0310635296 do Sở Kế hoạch và Đầu tư TPHCM cấp.
Giấy Phép hoạt động trung tâm ngoại ngữ số 3068/QĐ-GDĐT-TC do Sở Giáo Dục và Đào Tạo TPHCM cấp