Idioms Chủ Đề Mạng Xã Hội (Social Media)

Social Media (Mạng Xã Hội) là một chủ đề một chủ đề khá thịnh hành trong đề thi Ielts “ưa thích” vì sự phổ biến của nó. Có thể các bạn đã bắt gặp khá nhiều các câu hỏi về “Social Media” hoặc “Social Network”, để gây ấn tượng với giám khảo, bạn phải thể hiện khả năng sử dụng ngôn ngữ thành ngữ một cách phù hợp.

 

 

Các cụm từ dưới đây sẽ giúp bạn làm nổi bật về chủ đề này.

  • Stay in contact with = Keep in touch with: giữ liên lạc với 

E.g. I still keep in touch with my friends through Facebook after graduating

  • Back to the drawing board = Start over: Làm lại từ đầu

E.g. The new dictionary app does not work at all. Consequently, they’ll have to go back to the drawing board on that one.

  • A flash in the pan: Nổi tiếng trong thời gian ngắn

E.g. Zingme.com was just a flash in the pan. No one uses it anymore.

  • Cup of tea: Sở thích

E.g. Facebook is my cup of tea as I spend a huge amount of time on it.

  • Eye candy: Bắt mắt

E.g. The homepage is just eye candy. It looks beautiful at first glance, but there’s really no information there that’s useful.

  • Get your wires crossed: Hiểu sai, hay lầm lẫn về điều người khác nói.

E.g.  I’m afraid they got their wires crossed and he printed the wrong book.

  • To take by storm: Điều gì đó xảy ra rất nhanh hay cái gì trở nên phổ biến hay nổi tiếng nhanh chóng.

E.g. The Beatles took the world by storm back in the 60s.

  • To go viral: Phổ biến và lan truyền nhanh chóng

E.g. A viral video. It was amazing how fast the story went viral.

  • No news is good news: Không có tin gì xấu cả

E.g. We haven't heard anything from the hospital today, but I suppose no news is good news.

  • Get the message: Hiểu được điều gì đó không được nói ra trực tiếp

E.g. You can stop hinting that you don’t want my company. I get the message, and I won’t bother you again.

  • Touch base: Liên lạc với nhau, hay nói chuyện với người khác để tìm hiểu những gì đã xảy ra.

E.g. I'll touch base with him later to tell him about the meeting.

  • Jump on the bandwagon: Chạy theo một trào lưu đang được ưa chuộng hoặc thịnh hành.

After a couple of politicians won elections by promising to cut taxes, most of the others jumped on the bandwagon.

 

 

THƯ VIỆN LIÊN QUAN

Tổng hợp các từ nối trong tiếng Anh
Tổng hợp các từ nối trong tiếng Anh

Trong bài viết sau đây, Phuong Nam Education sẽ giúp bạn tổng hợp các từ vựng và cụm từ liên kết các câu và các đoạn văn để hỗ trợ cho quá trình tự...

Từ vựng theo chủ đề War and History (Phần 4)
Từ vựng theo chủ đề War and History (Phần 4)

Bài viết cung cấp cho đọc giả một số từ vựng liên quan đến War and History

Từ vựng theo chủ đề War and History (Phần 3)
Từ vựng theo chủ đề War and History (Phần 3)

Bài viết cung cấp cho đọc giả một số từ vựng liên quan đến War and History

Từ vựng theo chủ đề War and History (Phần 2)
Từ vựng theo chủ đề War and History (Phần 2)

Bài viết cung cấp cho đọc giả một số từ vựng liên quan đến War and History

Để lại số điện thoại
để được Phuong Nam Education liên hệ tư vấn

Hoặc gọi ngay cho chúng tôi:
1900 7060

Gọi ngay

ĐĂNG KÝ TƯ VẤN KHÓA HỌC

https://zalo.me/567727745547533481
-->